A. Đảng cộng sản Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin
B. Đảng cộng sản Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm
C. Đảng cộng sản Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
D. Đảng cộng sản Việt Nam, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
A. Đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị, đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường
B. Đòi quyền tự do, dân sinh dân chủ
C. Đánh đuổi đế quốc, đánh đổ phong kiến
D. Đánh đổ phong kiến, đánh đuổi đế quốc
A. Đức, Áo- Hung
B. Đức, Italia, Nhật Bản
C. Italia, Hunggari, Áo
D. Mĩ, Liên Xô, Anh
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít
A. Kêu gọi các nước tư bản dân chủ liên minh lại để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
B. Liên kết với Liên Xô để chống chủ nghĩa phát xít
C. Theo chủ nghĩa biệt lập và không can thiệp vào các sự kiện bên ngoài châu Mĩ
D. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít để đổi lấy hòa bình
A. Kí Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược lẫn nhau
B. Chủ trương liên kết với Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít
C. Đứng về phía các nước Êtiôpia, nhân dân Tây Ban Nha, Trung quốc chống xâm lược
D. Đưa quân giúp Tiệp Khắc chống cuộc xâm lược của Đức
A. Sợ các nước phát xít tiến công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít
B. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô
C. Đẩy chiến tranh về phía Liên Xô, đảm bảo lợi ích của nước mình
D. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít
A. Hội nghị Tam cường
B. Hội nghị Muy-ních
C. Hiệp ước Xô- Đức không xâm lược lẫn nhau
D. Hội nghị Pốt-xđam
A. Đức nhận thức không đánh thắng nổi Liên Xô.
B. Đức sợ bị liên quân Anh – Pháp tiến công sau lưng khi đang đánh Liên Xô
C. Đề phòng chiến tranh bùng nổ phải chống lại cả ba cường quốc trên hai mặt trận
D. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của Đức
A. Do sự phát triển không đều về kinh tế, chính trị của các nước tư bản
B. Do sự mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa
C. Do cuộc khủng hoảng về kinh tế chính trị của các nước tư bản
D. Sự dung dưỡng, thỏa hiệp của các nước đế quốc
A. Sự ra đời và lên nắm quyền của các lực lượng phát xít ở một số nước
B. Hệ thống hòa ước Véc-xai- Oasinhtơn
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
D. Chính sách dung dưỡng của Anh, Pháp, Mĩ
A. Phải giải hài hòa lợi ích giữa các quốc gia dân tộc
B. Phải có sự thống nhất về đường lối đấu tranh chống các thế lực hiếu chiến
C. Phải có sự nhân nhượng phù hợp với các thế lực hiếu chiến
D. Chấp nhận hi sinh lợi ích của dân tộc để đổi lấy hòa bình
A. Đức sẽ bành trướng thế lực của mình ở châu  – Thái Bình Dương.
B. Phân chia quyền thống trị của Đức và Italia ở châu Âu và Nhật Bản ở Viễn Đông
C. Nhật Bản sẽ tham gia chiến tranh ở chiến trường châu Âu
D. Italia và Nhật Bản là lực lượng đầu tiên tấn công Liên Xô
A. Kế hoạch đánh bền bỉ, lâu dài
B. Kế hoạch bao vây, đánh tỉa bộ phận
C. Kế hoạch vừa đánh vừa đàm phán
D. Kế hoạch “chiến tranh chớp nhoáng”, đánh nhanh thắng nhanh
A. Chiến thắng Mát-xcơ-va
B. Chiến thắng Xta-lin-gơ-rat
C. Chiến thắng En A-la-men
D. Chiến thắng Gu-a-đan-ca-nan
A. Nhật tấn công hạm đội Thái Bình Dương của Mĩ tại Trân Châu Cảng ngày 7/12/1941.
B. Mĩ, Anh tuyên chiến với Nhật Bản ngày 8/12/1941.
C. Mĩ tuyên chiến với Đức và Italia ngày 11/12/1941.
D. Đức và Italia tuyên chiến với Mĩ ngày 11/12/1941.
A. Chiến thắng Mát-xcơ-va
B. Chiến thắng Xta-lin-grát
C. Chiến thắng Cuốc-xcơ
D. Phát xít Italia bị tiêu diệt
A. Tuyên ngôn Đồng minh
B. Tuyên ngôn Hòa bình
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
D. Tuyên ngôn Liên hợp quốc
A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận
C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng
D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ
A. Quân đội Đức đã suy yếu do đánh chiếm nhiều nước ở châu Âu
B. Anh có ưu thế về không quân và hải quân so với Đức
C. Liên Xô đã tuyên chiến với Đức ở mặt trận phía Đông
D. Hoa Kì bắt đầu viện trợ cho Anh
A. Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược lẫn nhau hết hiệu lực
B. Phát xít Đức muốn thôn tính toàn bộ châu Âu
C. Nhu cầu về nguồn dầu mỏ phục vụ cho chiến tranh
D. Do sự đối lập về ý thức hệ giữa Đức và Liên Xô
A. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
B. Sự thất bại của đội quân quan Đông của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc
C. Phong trào phản đối chiến tranh ở Nhật dâng cao
D. Sự nổi dậy của các thuộc địa của Nhật
A. Củng cố sự vững mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa
B. Làm thay đổi thế và lực trong hệ thống các nước tư bản chủ nghĩa
C. Mở rộng ảnh hưởng của hệ thống tư bản chủ nghĩa
D. Dẫn đến sự khủng hoảng của hệ thống tư bản chủ nghĩa
A. Do sự phát triển gay gắt của mâu thuẫn dân tộc
B. Do sự lớn mạnh của giai cấp tư sản và vô sản ở thuộc địa
C. Do sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Do kẻ thù của các dân tộc thuộc địa đã bị tiêu diệt hoặc suy yếu
A. xâm lược, phi nghĩa
B. đế quốc, phi nghĩa
C. phi nghĩa đối với các nước phát xít và chính nghĩa với các nước tư bản dân chủ
D. đế quốc, xâm lược, phi nghĩa
A. Mĩ
B. Anh
C. Liên Xô
D. Ba Lan
A. Phan Thanh Giản
B. Vua Hàm Nghi
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Văn Tường
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế
D. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi
A. Tạo ra thế giương đông kích tây với Anh, Pháp
B. Ba Lan là vùng giàu khoáng sản phục vụ đắc lực cho chiến tranh
C. Đức muốn nối liền Đông Phổ với lãnh thổ Đại Đức
D. Do sự nhân nhượng của Anh, Pháp với Đức ở Ba Lan
A. Vì cuộc chiến tranh của Liên Xô là cuộc chiến tranh vệ quốc
B. Vì Liên Xô là lực lượng hòa bình, dân chủ
C. Vì Liên Xô và Đức có sự đối lập về ý thức hệ
D. Vì Liên Xô không phải là lực lượng chủ động gây chiến
A. Góp phần quan trọng.
B. Góp phần quan trọng.
C. Trụ cột, đóng vai trò quyết định.
D. Vai trò trực tiếp.
A. Liên Xô tham chiến đã làm thay đổi cục diện chiến tranh
B. Cả Mĩ, Anh và Liên Xô đều có chung kẻ thù là chủ nghĩa phát xít
C. Sự phát triển của phong trào kháng chiến của nhân dân các nước bị phát xít chiếm đóng
D. Anh và Mĩ muốn lợi dụng Liên Xô để tiêu diệt phát xít Đức
A. Tạo thời cơ khách quan cho cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
B. Tạo tình thế mới để Việt Nam đứng lên đấu tranh chống Nhật
C. Tạo điều kiện cho Việt Nam đứng về phe Đồng minh chống phát xít
D. Tạo thời cơ để cách mạng tháng Tám đánh bại chế độ phong kiến Bảo Đại
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Trật tự Véc-xai- Oasinhtơn được thiết lập
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và giành thắng lợi
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1918-1923
A. Chống chủ nghĩa đế quốc và chống chiến tranh xâm lược
B. Chống chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Chống chủ nghĩa đế quốc và chính phủ tư sản
D. Chống chiến tranh, đói nghèo
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
A. Cuộc đối đầu giữa hệ thống tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. Phong trào cách mạng thế giớibước sang thời kì phát triển mới từ sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga (1917)
C. Chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới và trải qua những bước thăng trầm đầy biến động
D. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) bùng nổ và để lại những hậu quả nặng nề cho nhân loại
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1918 – 1923
B. Quốc tế Cộng sản thành lập (1919)
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
D. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn được thiết lập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK