Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 30 câu trắc nghiệm Chuyên đề Bất phương trình Toán 10 năm 2020

30 câu trắc nghiệm Chuyên đề Bất phương trình Toán 10 năm 2020

Câu hỏi 1 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2x}{\sqrt{\left| x-1 \right|}+1}-\frac{1}{{{x}^{2}}+4}\le 0\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 2\\
x \ge 1
\end{array} \right..\)

B. \(x \ge 1.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 2\\
x \ne  - 2
\end{array} \right..\)

D. \(x \in R\)

Câu hỏi 2 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+3}{4}-\frac{x}{3}\le 0\) là:

A. . \(\left[ -\frac{3}{2};+\infty  \right).\)

B. \(\left[ -\frac{9}{2};+\infty  \right).\)                                       

C. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right].\)                                  

D. \(\left( -\infty ;-\frac{9}{2} \right].\)

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-1}{\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)}\ge 0\) là:

A. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right).\)         

B. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)        

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right).\)                   

D. \(\left[ 2;4 \right].\)

Câu hỏi 4 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \({{m}^{2}}x+m-1<x\) vô nghiệm?

A. m = 1

B. m = -1

C. \(m=\pm 1.\)

D. \(m\in \varnothing .\)

Câu hỏi 5 :

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2x}{\left| {{x}^{2}}+2x-3 \right|-3}-\frac{1}{\sqrt{{{x}^{2}}}+4}\le 0\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne 6\\
x \ne  - 1 \pm \sqrt 7 
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne 6
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 0\\
x \ne  - 2\\
x \ne  - 1 \pm \sqrt 7 
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 1\\
x \ne  - 3
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 6 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{5x+1}{2}+\sqrt{3-x}\ge \frac{x}{2}+\sqrt{3-x}\) là:

A. \(\left[ -\frac{1}{4};+\infty  \right).\)

B. \(\left[ -\frac{1}{4};3 \right].\)

C. \(\left[ -\frac{1}{4};3 \right).\)

D. \(\left[ \frac{1}{4};+\infty\right).\)

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( x-2 \right)}^{2}}\ge {{\left( \sqrt{x-1}-1 \right)}^{2}}\left( 2x-1 \right)\) là:

A. \(\left[ 0;4 \right].\) 

B. \(\left[ 1;5 \right].\)      

C. \(\left[ 1;4 \right].\)                       

D. \(\left[ 0;5 \right].\) 

Câu hỏi 8 :

Bất phương trình \(-{{x}^{2}}+2x-5<0\) có tập nghiệm là:

A. \(\mathbb{R}.\)                                         

B. \(\varnothing .\)                                         

C. \(\left( -\infty ;1-\sqrt{6} \right)\cup \left( 1+\sqrt{6};+\infty  \right).\)             

D. \(\left( 1-\sqrt{6};1+\sqrt{6} \right).\) 

Câu hỏi 9 :

Bất phương trình \({{x}^{2}}-4x+4>0\) có tập nghiệm là:

A. \(\mathbb{R}.\)                                              

B. \(\left\{ 2 \right\}.\)                  

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)                               

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

Câu hỏi 10 :

Với giá trị nào của m thì \({{x}^{2}}-2mx+3=0\) có nghiệm \({{x}_{1}}<4<{{x}_{2}}\):

A. \(m\in \left( -\infty ;\frac{19}{8} \right).\)            

B. \(m\in \left\{ \frac{19}{8} \right\}\)     

C. \(m\in \left( \frac{19}{8};4 \right).\)

D.  \(m\in \left( \frac{19}{8};+\infty  \right).\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\left( 2-x \right)\ge 2-x\) là:

A. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)

B. \(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right).\)

C. \(\left[ \frac{1}{2};2 \right].\)

D. \(\left[ \frac{1}{2};+\infty  \right).\)

Câu hỏi 12 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} - x - 12} \right| > x + 12 - {x^2}\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - 3;4} \right).\)

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ { - 3;4} \right].\)

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{4{{x}^{2}}+3}{2x+3}-2x\le 0\) là:

A. \(\left( -\frac{3}{2};2 \right].\)

B. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right).\)

C. \(\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right)\cup \left[ 2;+\infty  \right).\)

D. \(\left[ -\frac{3}{2};2 \right].\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{{{\left( 3-x \right)}^{2}}\left( 3+x \right)}\ge 0\) là:

A. \(\mathbb{R}.\)

B. \(\left[ -3;3 \right].\)

C. \(\left[ -3;+\infty\right).\)                             

D.  \(\left( -\infty ;-3 \right].\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( 4-{{x}^{2}} \right)\sqrt{2-x}<0\) là:

A. \(\left( 2;+\infty  \right).\)

B. \(\left( -2;2 \right).\)

C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right).\)

D. \(\left( -\infty ;-2 \right).\)

Câu hỏi 16 :

Gọi m là giá trị để bất phương trình \(x+4{{m}^{2}}\ge 2mx+1\) có tập nghiệm là \(\left[ -5;+\infty  \right)\). Giá trị m thuộc vào khoảng:

A. \(\left( -3;-2 \right).\)    

B. \(\left( -4;-2 \right).\)    

C. \(\left( -2;-1 \right).\)    

D. \(\left( -2;0 \right).\)

Câu hỏi 17 :

Bất phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}+5x+3}<2x+1\) có tập nghiệm là :

A. \(\left( 1;+\infty  \right).\) 

B. \(\left( -\frac{1}{2};1 \right).\) 

C. \(\left( -\frac{2}{3};-\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

D. \.\(\left( -\frac{2}{3};-\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 18 :

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(\sqrt{x+2}\ge x+m\) có nghiệm?

A. \(m\le \frac{9}{4}.\) 

B. \(m\le 2.\) 

C. \(2\le m\le \frac{9}{4}.\) 

D. \(m\ge 2.\)

Câu hỏi 19 :

Bất phương trình \(({{x}^{2}}-x-6)\sqrt{{{x}^{2}}-x-2}\ge 0\) có tập nghiệm là:

A. \(\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 3;+\infty  \right).\) 

B. \(\left[ -2;3 \right].\) 

C. \(\left( -\infty ;-1 \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right).\)

D. \(\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 3;+\infty  \right).\)

Câu hỏi 20 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(x-2y+5<0\) là:

A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).

B. Nửa mặt phẳng  chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).  

C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (bao gồm đường thẳng).  

D. Nửa mặt phẳng  chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\( (không bao gồm đường thẳng).

Câu hỏi 23 :

Với a là số thực bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?

A. \({{a}^{2}}+2a+1\) 

B. \({{a}^{2}}-a+1\) 

C. \({{a}^{2}}+a-1\)             

D. \({{a}^{2}}-2a+3\)

Câu hỏi 25 :

Cho a,b là các số thực bất kì và \(\left| a \right|\le \left| b \right|\), bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. \({{a}^{2}}\le {{b}^{2}}.\) 

B. \(-b\le a\le b.\) 

C. \(\frac{1}{\left| a \right|}\le \frac{1}{\left| b \right|}.\)

D. \(\frac{1}{\left| a \right|}\ge \frac{1}{\left| b \right|}\) 

Câu hỏi 26 :

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y + 1 < 0\\
2x - y + 2 > 0
\end{array} \right.\) là 

A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(x-3y+1=0\), không bao gồm đường thẳng.  

B. Nửa mặt phẳng  chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(x-3y+1=0\),  bao gồm đường thẳng.  

C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(2x-y+2=0\), không bao gồm đường thẳng.  

D. Nửa mặt phẳng  chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng \(2x-y+2=0\),  bao gồm đường thẳng.

Câu hỏi 28 :

Nếu \(a>b,c>d,\) thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. \(ac>bd.\)          

B. \(a-c>b-d.\)

C. \(a-d>b-c.\)

D. \(-ac>-bd.\)

Câu hỏi 29 :

Nếu \(a>b>0,c>d>0,\) thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. \(a+c>b+d.\) 

B. \(ac>bd.\)

C. \(\frac{a}{c}>\frac{b}{d}.\)

D. \(\frac{a}{b}>\frac{d}{c}.\)

Câu hỏi 30 :

Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. \({{a}^{2}}<ab+ac.\) 

B. \(ab+ac>{{b}^{2}}.\)      

C. \({{b}^{2}}+{{c}^{2}}<{{a}^{2}}+2bc.\) 

D. \({{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}}>2bc.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK