Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi 1 :

Cho tập hợp \(A = \left[ { - \sqrt 3 ;\,\sqrt 5 } \right)\). Tìm tập hợp \({C_R}A\).

A. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left( {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;\, - \sqrt 3 } \right) \cup \left[ {\sqrt 5 ;\, + \infty } \right)\)

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!

B. Bạn có đi học không?

C. Đề thi môn Toán khó quá!

D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu hỏi 3 :

Cho \(A = \left\{ {x \in {N^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

A. A có 4 phần tử

B. A có 3 phần tử

C. A có 5 phần tử

D. A có 2 phần tử

Câu hỏi 4 :

Tập \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cap \left[ { - 5;2} \right)\) bằng tập nào dưới đây?

A. \(\left[ { - 5; - 3} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 5} \right]\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 8 :

Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là mệnh đề nào sau đây?

A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.

B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.

C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.

D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.

Câu hỏi 9 :

Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả \(\overline a = 45 \pm 0,3\,({\rm{cm}})\). Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là bao nhiêu?

A. \({\Delta _{45}} = 0,3\)

B. \({\Delta _{45}} \le 0,3\)

C. \({\Delta _{45}} \le - 0,3\)

D. \({\Delta _{45}} = - 0,3\)

Câu hỏi 11 :

Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

A. \(A \cap B \cap C\)

B. \(\left( {A\backslash C} \right) \cup \left( {A\backslash B} \right)\)

C. \(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\)

D. \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\)

Câu hỏi 12 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 2} + \dfrac{{2x + 5}}{{x - 4}}\).

A. D = R \ {4}

B. D = R \ {2}

C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right]\)

D. \(D = \left[ {2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}\)

Câu hỏi 14 :

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right|--\left| {x - 2} \right|,g\left( x \right) = --\left| x \right|\).

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

Câu hỏi 15 :

Xét sự biến thiên của hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\), nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\), nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 16 :

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y = |x|

B. y = |x| + 1

C. y = 1 - |x|

D. y = |x| - 1

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số y = x - |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng  là phương trình nào dưới đây?

A. \(y = \frac{{3x}}{4} - \frac{3}{4}\)

B. \(y = \frac{{4x}}{3} - \frac{4}{3}\)

C. \(y = - \frac{{3x}}{4} + \frac{3}{4}\)

D. \(y = - \frac{{3x}}{2} + \frac{1}{2}\)

Câu hỏi 18 :

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng \(y = x + 2\) và \(y = - \frac{3}{4}x + 3\).

A. \(\left( {\frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)

C. \(\left( { - \frac{4}{7};\frac{{18}}{7}} \right)\)

D. \(\left( { - \frac{4}{7}; - \frac{{18}}{7}} \right)\)

Câu hỏi 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình \(y = kx + {k^2}-3\). Tìm k để đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ.

A. \(k = \sqrt 3 \)

B. \(k = \sqrt 2\)

C. \(k = -\sqrt 2\)

D. \(k = \sqrt 3\) hoặc \(k =- \sqrt 3\)

Câu hỏi 20 :

Hàm số \(y = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 3} \right|\) được viết lại là:

A. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\ 2x - 1\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)

B. \(y = \left\{ \begin{array}{l} 2x - 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x + 2\,\,\,khi\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)

C. \(y = \left\{ \begin{array}{l} 2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\, - 1 < x \le 3\\ - 2x - 2\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)

D. \(y = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 2\,\,\,\,khi\,\,\,x \le - 1\\ 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\, - 1 < x \le 3\\ 2x - 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3 \end{array} \right.\)

Câu hỏi 21 :

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(- 2{x^2} - 4x + 3 = m\) có nghiệm.

A. \(1 \le m \le 5\)

B. \(- 4 \le m \le 0\)

C. \(0 \le m \le 4\)

D. \(m \le 5\)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có bảng biến thiên như sau:

A. m > -1

B. m > 0

C. m > -2

D. \(m \ge - 1\)

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 6x + 1\). Khi đó kết luận nào sau đây là đúng?

A. f(x) tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và giảm trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. f(x) giảm trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\) và tăng trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)

C. f(x) luôn tăng

D. f(x) luôn giảm

Câu hỏi 25 :

Cho parabol \(\left( P \right):y = - 3{x^2} + 6x - 1\). Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau.

A. (P) có đỉnh I(1;2)

B. (P) có trục đối xứng x = 1

C. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; -1)

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 26 :

Tập xác định của phương trình \(\frac{{2x}}{{3 - x}} + \frac{1}{{2x - 1}} = \frac{{6 - 5x}}{{3x - 2}}\) là tập nào dưới đây?

A. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{2}{3}} \right\}\)

D. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2};3;\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 27 :

Tìm m để phương trình \(\left( {{m^2}--2} \right)\left( {x + 1} \right) = x + 2\) vô nghiệm.

A. m = 0

B. \(m=\pm1\)

C. \(m=\pm2\)

D. \(m{\rm{ }} = \pm \sqrt[{}]{3}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} \). Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho \(\overrightarrow {CD} = \overrightarrow v \).

A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD.

B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD.

C. D là trọng tâm của tam giác ABC

D. D là trực tâm của tam giác ABC

Câu hỏi 33 :

Cho ba vectơ \(\vec a = \left( {2;{\rm{ }}1} \right),\vec b\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\vec c = \left( {7;{\rm{ }}2} \right)\). Giá trị của k, h để \(\vec c = k.\vec a + h.\vec b\) là giá trị nào sau đây?

A. \(k = 2,5;{\rm{ }}h = - 1,3.\)

B. \(k = 4,6;{\rm{ }}h = - 5,1.\)

C. \(k = 4,4;{\rm{ }}h = - 0,6.\)

D. \(k = 3,4;{\rm{ }}h = - 0,2.\)

Câu hỏi 34 :

Trong hệ tọa độ Oxy cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(3;5). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.

B. \(G\left( {2;{\rm{ }}\frac{5}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác BCD.

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} .\)

D. \(\overrightarrow {AC} ,{\rm{ }}\overrightarrow {AD} \) cùng phương

Câu hỏi 39 :

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ \(\overrightarrow 0\). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 1\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)

Câu hỏi 40 :

Tam giác ABC có A(-1;1), B(1;3) và C(1;-1). Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu đúng.

A. ABC là tam giác đều.

B. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn.

C. ABC là tam giác cân tại B (BA = BC)

D. ABC là tam giác vuông cân tại A

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK