Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trần Văn Giàu

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020 trường THPT Trần Văn Giàu

Câu hỏi 1 :

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Buồn ngủ quá!

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. 8 là số chính phương.

D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Câu hỏi 5 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(-1) = 5

B. f(2) = 10

C. f(-2) = 10

D. \(f\left( {\dfrac{1}{5}} \right) = - 1\)

Câu hỏi 7 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?

A. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)

B. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)

C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)

D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)

Câu hỏi 9 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} - 3x\) trên đoạn [0; 2].

A. \(M = 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)

B. \(M = \dfrac{9}{4};{\rm{ }}m = 0.\)

C. \(M = - 2;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)

D. \(M = 0;{\rm{ }}m = - \dfrac{9}{4}.\)

Câu hỏi 13 :

Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \dfrac{3}{{x - 1}} = \dfrac{{3x}}{{x - 1}}\) là tập nào dưới đây?

A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}.\)

D. \(S =R \backslash \left\{ 1 \right\}.\)

Câu hỏi 14 :

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1; 1; -1)?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y + z = 1}\\ {x - 2y + z = - 2}\\ {3x + y + 5z = - 1} \end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y + z = 0}\\ {x - y + 3z = - 1}\\ {z = 0} \end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 3}\\ {x - y + z = - 2}\\ {x + y - 7z = 0} \end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4x + y = 3}\\ {x + 2y = 7} \end{array}} \right.\)

Câu hỏi 17 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Câu hỏi 18 :

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?

A. ABCD là hình vuông

B. ABCD là hình bình hành

C. AD và BC có cùng trung điểm

D. AB = CD

Câu hỏi 20 :

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

A. \(- 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \) và \(- \dfrac{1}{2}\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)

B. \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(2\overrightarrow a + \overrightarrow b \)

C. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a - \overrightarrow b \) và \(- \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b \)

D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b\) và \(\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)

Câu hỏi 22 :

Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?

A. (1; 0) và (0; 1)

B. (2; 1) và (2; -1)

C. (-1; 0) và (1; 0)

D. (3; -2) và (6; 4)

Câu hỏi 24 :

Trong hệ tọa độ Oxy cho \(A\left( {1;{\rm{ }}2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;{\rm{ }}3} \right)\).Tìm tọa độ đỉểm I sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \).

A. (1; 2)

B. \(\left( {1;{\rm{ }}\frac{2}{5}} \right)\)

C. \(\left( { - 1;{\rm{ }}\frac{8}{3}} \right)\)

D. \(\left( {2;{\rm{ }} - 2} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Cho tam giác ABC có \(BC = a;CA = b;AB = c\). Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy tính giá trị \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} \).

A. \(\frac{{ - {a^2}}}{2}\)

B. \(\frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\)

C. \(\frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\)

D. \(-a^2\)

Câu hỏi 28 :

Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {BI} } \right)\).

A. \(\dfrac13\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}\)

C. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)

D. \(- \frac{2}{{\sqrt {10} }}.\)

Câu hỏi 29 :

Cho \(X = \left\{ {x \in R \left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng:

A. X = {0}

B. X = {1}

C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu hỏi 31 :

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” Mệnh đề phủ định của A là mệnh đề nào dưới đây?

A. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)

B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)

C. Không tồn tại \(x:{x^2} - x + 7 < 0\)

D. \(\exists x \in R,{x^2} - {\rm{ }}x + 7 \ge 0\)

Câu hỏi 32 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông.

B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ \(\widehat A = 60^\circ \).

C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC.

D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.

Câu hỏi 36 :

Cho các tập hợp \(A = ( - 2;10)\), \(B = (m;m + 2)\). Tìm m để tập \(A \cap B\) là một khoảng.

A. -4 < m < 10

B. \(- 4 < m \le 2\)

C. \( - 4 \le m \le 10\)

D. \( - 4 < m < 2\)

Câu hỏi 38 :

Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax+b đi qua các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),\;B\left( {1; - 2} \right)\).

A. a = -2 và b = -1

B. a = 2 và b = 1

C. a = 1 và b = 1

D. a = -1 và b = -1

Câu hỏi 39 :

Tìm giá trị lớn nhất \({y_{\max }}\) của hàm số \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 4x.\)

A. \({y_{\max }} = \sqrt 2 \)

B. \({y_{\max }} = 2\sqrt 2 \)

C. \({y_{\max }} = 2\)

D. \({y_{\max }} = 4\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK