Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Hùng Vương

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021 Trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi 1 :

Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là

A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{15}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

Câu hỏi 2 :

Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)

D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)

Câu hỏi 3 :

Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là

A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)

Câu hỏi 4 :

Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là

A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

Câu hỏi 5 :

Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng \(\frac{{50}}{3}\) và tiêu cự bằng 6 là

A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{89}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)

Câu hỏi 6 :

Cho (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn

A. \(OM \le 3\)

B. \(3 \le OM \le 4\)

C. \(4 \le OM \le 5\)

D. \(OM \ge 5\)

Câu hỏi 8 :

Đường thẳng y = kx cắt (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N

A. Đối xứng nhau qua O(0;0)

B. Đối xứng nhau qua Oy

C. Đối xứng nhau qua Ox

D. Đối xứng nhau qua I(0;1)

Câu hỏi 10 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {3\,;\,4} \right);B\left( {2\,;\,1} \right);C\left( { - 1\,;\, - 2} \right)\). Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = 4{S_{\Delta ABM}}\). Tính P = xy.

A. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{{77}}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{{77}}{{16}} \end{array} \right.\)

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là

A. \(\left( { - \frac{{14}}{5}; - \frac{7}{5}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)\)

C. (3;1)

D. \(\left( {\frac{{14}}{5};\frac{7}{5}} \right)\)

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC có diện tích bằng \(S = \frac{3}{2}\), hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C(-10;-2) hoặc C(1;-1)

B. C(-2;-10) hoặc C(1;-1)

C. C(-2;10) hoặc C(1;-1)

D. C(2;-10) hoặc C(1;-1)

Câu hỏi 21 :

Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho \(M{A^2} + M{B^2}\) nhỏ nhất.

A. M(0;1)

B. M(0;-1)

C. \(M\left( {0;\,\frac{1}{2}} \right)\)

D. \(M\left( {0;\,\frac{-1}{2}} \right)\)

Câu hỏi 26 :

Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {2;6} \right);B\left( { - 3; - 4} \right);C\left( {5;1} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)

B. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)

C. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)

D. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là 

A. \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)

B. (-2;6)

C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

D. (3;-5)

Câu hỏi 28 :

Cho ba điểm \(A\left( {3;{\rm{ 5}}} \right);B\left( {2;{\rm{ 3}}} \right);C\left( {6;{\rm{ 2}}} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là

A. \({x^2} + {y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)

B. \(3{x^2} + 3{y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 68 = 0\)

D. \(3{x^2} + 3{y^2} + 25x + 19y + 68 = 0\)

Câu hỏi 29 :

Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right) :{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\) tại M có hoành độ xM = 3?

A. \(x + \sqrt 3 y - 6 = 0\)

B. \(x + \sqrt 3 y + 6 = 0\)

C. \(\sqrt 3 x + y - 6 = 0\)

D. \(\sqrt 3 x + y + 6 = 0\)

Câu hỏi 30 :

Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 2\)

Câu hỏi 31 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:2x + y + 7 = 0\).

A. \(2x + y + 1 = 0\) hoặc \(2x + y - 1 = 0\)

B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0

C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0

D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0

Câu hỏi 32 :

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 3x - y = 0\) tại điểm N(1;-1) là:

A. d:x + 3y - 2 = 0

B. d:x - 3y + 4 = 0

C. d:x - 3y - 4 = 0

D. d:x + 3y + 2 = 0

Câu hỏi 38 :

Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2mx - 4\left( {m - 2} \right)y + 6 - m = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. \(m \in R\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK