Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 30 câu trắc nghiệm về vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến Hình học 10 năm 2020

30 câu trắc nghiệm về vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến Hình học 10 năm 2020

Câu hỏi 1 :

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \(\left( d \right):\,\,ax + by + c = 0,\,\,\,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\) Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?

A. \(\overrightarrow n  = \left( {a; - b} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {b; a} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {b; - a} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {a;  b} \right)\)

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x-2y+3=0\). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\) là

A. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2 \right)\)

B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;1 \right)\)

C. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3 \right)\)         

D. \(\overrightarrow{n}=\left( 1;3 \right)\)  

Câu hỏi 4 :

Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x+2y-10=0\). Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của \(\left( d \right)\)?

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 3\,;\,2 \right)\)

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 3\,;\,-2 \right)\)

C. \(\overrightarrow{u}=\left( 2\,;\,-3 \right)\)

D. \(\overrightarrow{u}=\left( -2\,;\,-3 \right)\)

Câu hỏi 5 :

Cho đường thẳng \(\Delta :{\mkern 1mu} \left\{ \begin{array}{l}
x = 5 - \frac{1}{2}t\\
y =  - 3 + 3t
\end{array} \right.\) một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) có tọa độ

A. \(\left( 5;-3 \right)\).    

B. \(\left( 6;1 \right)\)

C. \(\left( \frac{1}{2};3 \right)\).                         

D. \(\left( -5;3 \right)\).

Câu hỏi 6 :

Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 - t\\
y =  - 1 + 2t
\end{array} \right.\)

A. \(\overrightarrow{n}\left( -2;-1 \right)\).        

B. \(\overrightarrow{n}\left( 2;-1 \right)\).      

C. \(\overrightarrow{n}\left( -1;2 \right)\).      

D. \(\overrightarrow{n}\left( 1;2 \right)\).

Câu hỏi 7 :

Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\): \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 4t\\
y =  - 2 + 3t
\end{array} \right.\) là:

A. \(\overrightarrow{u}=\left( -4;3 \right)\)         

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 4;3 \right)\)    

C. \(\overrightarrow{u}=\left( 3;4 \right)\)       

D.  \(\overrightarrow{u}=\left( 1;-2 \right)\)

Câu hỏi 8 :

Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox\)

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;0 \right)\).         

B. \(\overrightarrow{u}=(1;-1)\)       

C. \(\overrightarrow{u}=(1;1)\)  

D. \(\overrightarrow{u}=(0;1)\).

Câu hỏi 9 :

Cho đường thẳng \(d:7x+3y-1=0\). Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 7;3 \right)\).               

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 3;7 \right)\).      

C. \(\overrightarrow{u}=\left( -3;7 \right)\).              

D.  \(\overrightarrow{u}=\left( 2;3 \right)\)

Câu hỏi 10 :

Cho đường thẳng \(d:\,\,2x+3y-4=0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng\(d\)?

A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 3\,;\,2 \right)\).

B.  \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -4\,;\,-6 \right)\).            

C. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 2\,;\,-3 \right)\).       

D. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -2\,;\,3 \right)\)

Câu hỏi 11 :

Cho đường thẳng \(d:\text{ }5x+3y-7=0.\) Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng \(d?\)

A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 3;5 \right)\).                                    

B. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 3;-5 \right)\)                                   

C.  \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 5;3 \right)\)                            

D. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( -5;-3 \right)\)

Câu hỏi 12 :

Cho đường thẳng \(\Delta :\,x-2y+3=0\). Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của \(\Delta \)?

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 4\,;\,\,-2 \right)\).        

B. \(\overrightarrow{v}=\left( -2\,;\,-1 \right)\).                                         

C. \(\overrightarrow{m}=\left( 2\,;\,1 \right)\).    

D. \(\overrightarrow{q}=\left( 4\,;\,2 \right)\).

Câu hỏi 13 :

Cho hai điểm \(A=\left( 1;2 \right)\) và \(B=\left( 5;4 \right)\). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(AB\) là

A. \(\left( -1;-2 \right)\).      

B. \(\left( 1;2 \right)\)  

C.  \(\left( -2;1 \right)\).   

D. \(\left( -1;2 \right)\)

Câu hỏi 14 :

Cho đường thẳng \(d:7x+3y-1=0\). Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 7;3 \right)\).      

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 3;7 \right)\).    

C. \(\overrightarrow{u}=\left( -3;7 \right)\).        

D. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;3 \right)\)

Câu hỏi 15 :

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(d:x-2y+2018=0\)?

A. \({{\vec{n}}_{1}}\left( 0;-2 \right)\).                 

B. \({{\vec{n}}_{3}}\left( -2;0 \right)\).         

C. \({{\vec{n}}_{4}}\left( 2;1 \right)\).                    

D.  \({{\vec{n}}_{2}}\left( 1;-2 \right)\).

Câu hỏi 16 :

Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(y+2x-1=0\)?

A. \(\left( 2;-1 \right)\).          

B. \(\left( 1;2 \right)\).    

C. \(\left( -2;1 \right)\).   

D. \(\left( -2;-1 \right)\).

Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:2x-y+1=0\), một véctơ pháp tuyến của d là

A. \(\left( -2;-1 \right)\)     

B. \(\left( 2;-1 \right)\).             

C. \(\left( -1;-2 \right)\).           

D. \(\left( 1;-2 \right)\)

Câu hỏi 18 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(d:2x-3y+4=0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d.

A. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;-2 \right)\).                                    

B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;3 \right)\)  

C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-3 \right)\).                           

D.   \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 3;2 \right)\)

Câu hỏi 19 :

Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :6x-2y+3=0\)?

A. \(\overrightarrow{u}\left( 1;3 \right)\).                  

B. \(\overrightarrow{u}\left( 6;2 \right)\).         

C. \(\overrightarrow{u}\left( -1;3 \right)\).                

D. \(\overrightarrow{u}\left( 3;-1 \right)\).

Câu hỏi 20 :

Cho hai điểm \(M\left( 2;3 \right)\) và \(N\left( -2;5 \right)\). Đường thẳng \(MN\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow{u}=\left( 4;2 \right)\).                

B. \(\overrightarrow{u}=\left( 4;-2 \right)\).    

C. \(\overrightarrow{u}=\left( -4;-2 \right)\).             

D. \(\overrightarrow{u}=\left( -2;4 \right)\).

Câu hỏi 21 :

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d:x-2y+1=0.\) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) là

A. \(\vec{u}=\left( 1;\,\,-2 \right)\).          

B.  \(\vec{u}=\left( 2;\,\,1 \right)\).      

C.  \(\vec{u}=\left( 2;\,\,-1 \right)\).            

D. \(\vec{u}=\left( 1;\,\,2 \right)\)

Câu hỏi 22 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-1 \right)\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của \(d\)?

A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -1;2 \right).\)                                     

B. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;-2 \right).\)                                   

C.   \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( -3;6 \right).\)                                   

D.  \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;6 \right).\)

Câu hỏi 23 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( 4;-2 \right)\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của \(d\)?

A. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-4 \right).\)                                  

B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -2;4 \right).\)                                    

C.  \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1;2 \right).\)                                      

D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;1 \right).\)

Câu hỏi 24 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=\left( 3;-4 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là:

A. . \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 4;3 \right).\)                                   

B. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( -4;-3 \right).\)                                  

C. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 3;4 \right).\)                                     

D. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;-4 \right).\)

Câu hỏi 25 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( -2;-5 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 5;-2 \right).\)                                    

B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -5;2 \right).\)                                     

C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5 \right).\)                                      

D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;-5 \right).\)

Câu hỏi 26 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}=\left( 3;-4 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \)song song với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là: 

A. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 4;3 \right).\)                               

B.  \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( -4;3 \right).\)                               

C.  \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 3;4 \right).\)                                     

D.  \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;-4 \right).\)

Câu hỏi 27 :

Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( -2;-5 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) song song với \(d\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 5;-2 \right).\)                                     

B. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -5;-2 \right).\)                                   

C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5 \right).\)                                     

D.  \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;-5 \right).\)

Câu hỏi 28 :

Cho đường thẳng \(d:3x+5y+2018=0.\) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(d\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 3;5 \right).\)             

B. \(d\) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 5;-3 \right).\)  

C. \(d\) có hệ số góc \(k=\frac{5}{3}.\)                 

D. \(d\) song song với đường thẳng \(\Delta :3x+5y=0.\)

Câu hỏi 29 :

Cho đường thẳng \(\left( d \right):x-7y+15=0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\left( d \right)\) có hệ số góc \(k=\frac{1}{7}\)         

B. \(\left( d \right)\)đi qua hai điểm \(M\left( -\frac{1}{3};2 \right)\) và \(M\left( 5;0 \right)\)

C. . \(\overrightarrow{u}=\left( -7;1 \right)\) là vecto chỉ phương của \(\left( d \right)\)       

D.  \(\left( d \right)\)đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 30 :

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( -2;3 \right)\) và \(B\left( 4;-1 \right)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng \(AB\)?

A. \(x+y-3=0\)                      

B. \(y=2x+1\).                

C. \(\frac{x-4}{6}=\frac{y-1}{-4}\)   

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 1 - 2t
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK