A. Kĩ thuật di chuyển dẫn bóng.
B. Kĩ thuật chuyền bóng bằng hai tay trước ngực.
C. Kĩ thuật bắt bóng bằng hai tay trước ngực.
D. Kĩ thuật di chuyển bắt và chuyền bóng hai tay trước ngực.
A. Đứng chân trước chân sau, hai tay cầm bóng tự nhiên trước bụng ở tư thế chuẩn bị, mắt quan sát tình hình trên sân. Hai tay cùng với các ngón tay giữa 1 cách thoải mái ngang thắt lưng.
B. Đứng chân trước chân sau, hai tay cầm bóng tự nhiên trước ngực ở tư thế chuẩn bị, mắt quan sát tình hình trên sân. Hai tay cùng với các ngón tay giữa 1 cách thoải mái ngang thắt lưng.
C. Hai chân đứng song song, hai tay cầm bóng tự nhiên trước bụng ở tư thế chuẩn bị, mắt quan sát tình hình trên sân. Hai tay cùng với các ngón tay giữa 1 cách thoải mái ngang thắt lưng.
D. Hai chân đứng song song, hai tay cầm bóng tự nhiên trước ngực ở tư thế chuẩn bị, mắt quan sát tình hình trên sân. Hai tay cùng với các ngón tay giữa 1 cách thoải mái ngang thắt lưng.
A. 1 – 3 – 4 – 2
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 1 – 3 – 2 – 4
D. 2 – 1 – 3 – 4
A. Chuyền bóng hai tay trước ngực là kĩ thuật chuyền bóng cơ bản trong môn Bóng rổ.
B. Bắt bóng hai tay trước ngực là kĩ thuật chuyền bóng cơ bản trong môn Bóng rổ.
C. Kiểm soát đường di chuyển của hai tay khi thực hiện kĩ thuật chuyền bóng hai tay trước ngực.
D. Không có đáp án nào sai.
A. Kiểm soát đường di chuyển của hai tay khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ chuyền bóng bằng hai tay trước ngực.
B. Hai tay duỗi đều và thẳng khi thực hiện đẩy bóng đi.
C. Thực hiện đồng thời động tác hai tay đưa bóng lên vai với động tác xoay thân.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Đứng chân trước chân sau, hai chân rộng bằng vai, khuỵu gối.
B. Đứng hai chân song song, hai chân rộng bằng vai, gối thẳng.
C. Đứng hai chân song song, hai chân rộng bằng vai, khuỵu gối.
D. Đứng chân trước chân sau, hai chân hẹp hơn vai, khuỵu gối.
A. Không duỗi thẳng tay khi chuẩn bị bắt bóng.
B. Thực hiện đồng thời động tác hai tay đưa bóng lên vai với động tác xoay thân.
C. Khi chuẩn bị tiếp xúc bóng, các ngón tay xòe rộng tự nhiên, không căng cứng.
D. Cả A và C.
A. Các ngón tay.
B. Lòng bàn tay.
C. Chai tay.
D. Cả A và C.
A. Động tác bắt bóng.
B. Động tác ném bóng.
C. Động tác dẫn bóng.
D. Động tác chuyền bóng.
A. Các ngón tay.
B. Chai tay
C. Lòng bàn tay.
D. Cả A và B
A. Hai bàn tay xòe rộng, tạo thành hình phễu có đường kính nhỏ hơn đường kính bóng.
B. Hai bàn tay xòe rộng, tạo thành hình phễu có đường kính lớn hơn đường kính bóng.
C. Hai bàn tay khép lại, tạo thành hình phễu có đường kính nhỏ hơn đường kính bóng.
D. Hai bàn tay khép lại, tạo thành hình phễu có đường kính lớn hơn đường kính bóng.
A. Bổ trợ kĩ thuật chuyền bóng bằng hai tay trước ngực.
B. Bổ trợ sức mạnh bền.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK