A. Hai chân song song.
B. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía trước.
C. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía sau.
D. Khép chân.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Giữa hai chân.
D. Cả hai chân.
A. 20 - 40cm.
B. 40 - 60cm.
C. 60 - 80cm
D. 80 - 100cm
A. 2 - 3 - 1 - 4.
B. 3 - 1 - 2 - 4.
C. 4 - 2 - 3 - 1.
D. 1 - 3 - 2 - 4.
A. Không tung cầu quá xa hoặc quá gần người.
B. Kiểm soát đúng tư thế tiếp xúc và vị trí tiếp xúc cầu.
C. Giữ ổn định tư thế thân người.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Giao cầu là hành động đầu tiên đưa cầu vào cuộc đấu để bắt đầu mỗi pha cầu.
B. Đội giao cầu trước hoặc đỡ giao cầu trước trong một hiệp đấu được xác định bằng rút thăm.
C. Sau pha giao cầu đầu tiên, đội giành phần thắng sẽ được quyền giao cầu ở pha cầu tiếp theo.
D. Khi cầu bị mắc vào lưới thi đấu ở lần chạm cầu cuối cùng thì bên đỡ cầu nhận 1 điểm.
A. Cầu bị mắc vào lưới trước lần chạm cuối cùng và mắc vào trên lưới ở lần chạm cầu cuối cùng.
B. Các bộ phận của cầu rơi ra khi đang thi đấu.
C. Giao cầu sau khi có tín hiệu giao cầu.
D. Có người hoặc vật bước vào sân trong pha cầu.
A. Đứng chân trước chân sau, chân thuận đặt phía sau.
B. Trọng tâm rơi vào chân sau.
C. Thân người xoay sang phía chân thuận sao cho trục vai gần vuông góc với biên ngang.
D. Mắt nhìn theo hướng giao cầu, tay bên chân thuận cầm cầu.
A. 10 – 20 cm
B. 30 – 40 cm
C. 20 – 30 cm
D. 15 – 30 cm
A. 2 - 2,5m.
B. 2,5 - 3m.
C. 3 - 3,5m.
D. 3,5 - 4m.
A. chân đá cầu bước lùi về sau một bước.
B. chân không thuận bước về trước một bước.
C. chân đá cầu bước về trước một bước.
D. chân không thuận lùi về sau một bước.
A. 15 - 20m.
B. 20 - 25m.
C. 25 - 30m.
D. 30 - 35m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK