A. Hai chân đứng hẹp hơn vai.
B. Hai chân đứng rộng bằng vai.
C. Hai chân đứng rộng hơn vai.
D. Cả B và C đều đúng.
A. Hai chân đứng rộng bằng vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
B. Hai chân đứng rộng hơn vai, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
C. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, lưng thẳng, mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
D. Hai chân đứng song song, gối hơi khuỵu, thân người ngả về trước mắt quan sát đường bóng đến, hai tay co tự nhiên.
A. 5 - 10 cm.
B. 10 - 15 cm.
C. 15 - 20 cm.
D. 20 - 25 cm.
A. Nửa dưới.
B. Phía sau.
C. Nửa trên.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 4 - 1 - 3 - 2.
B. 4 - 1 - 2 - 3.
C. 1 - 2 - 4 - 3.
D. 1 - 3 - 4 - 2.
A. Chân.
B. Tay.
C. Đầu gối.
D. Chân và tay.
A. Khi chuyền cần chú ý góc độ hướng chuyển động của tay để bóng đi cùng hướng.
B. Khi chuyền bóng cần phối hợp lực đạp chân với tay đẩy bóng đi để bóng đi được xa.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Thu nhanh cẳng tay.
B. Ngửa bàn tay.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Lỗi dính bóng.
B. Không đứng đúng hướng bóng.
C. Sai hình tay.
D. Cả A, B và C.
A. Tại chỗ tiếp xúc bóng.
B. Chuyền bóng tại chỗ.
C. Tung – chuyền bóng qua lại.
D. Chuyền bóng qua lại.
A. 1 - 2 m.
B. 2 - 4 m.
C. 4 - 6 m.
D. 6 - 8 m.
A. Phát bóng.
B. Nhận quả phát bóng.
C. Đỡ quả đập bóng.
D. Phòng thủ những đường bóng cao hơn thân người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK