A. Hai chân đứng ngang nhau rộng bằng vai.
B. Đứng chân trước chân sau rộng bằng vai.
C. Hai chân đứng rộng hơn vai.
D. Cả A và B.
A. Chân trước.
B. Chân sau.
C. Giữa hai chân.
D. Cả hai chân.
A. Kĩ thuật di chuyển ngang nhiều bước bằng bước chéo.
B. Kĩ thuật di chuyển ngang nhiều bước bằng bước trượt.
C. Kĩ thuật di chuyển nhiều bước tiến.
D. Kĩ thuật di chuyển nhiều bước lùi.
A. Giữ trọng tâm ổn định.
B. Mắt luôn quan sát đường cầu đến.
C. Giữ tư thế thân người thoải mái.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Đứng chân trước chân sau, chân thuận ở phía sau.
B. Đứng chân trước chân sau, chân thuận ở phía trước.
C. Đứng chân song song.
D. Khép chân.
A. Giữa hai chân.
B. Cả hai chân.
C. Chân trước.
D. Chân sau.
A. 10 - 20 cm.
B. 20 - 30 cm.
C. 30 - 40 cm.
D. 40 - 50 cm.
A. 1 - 2 - 4 - 3.
B. 2 - 4 - 1 - 3.
C. 3 - 1 - 4 - 2.
D. 2- 1 - 3 - 4.
A. 0,76 cm.
B. 0,71 cm.
C. 0,76 m.
D. 0,71 m.
A. 1,5 - 1,6 m.
B. 1,6 - 1,7 m.
C. 1,7 - 1,8 m.
D. 1,8 – 1,9 m
A. 1,40 m.
B. 1,50 m.
C. 1,60 m.
D. 1,70 m.
A. 1,2m.
B. 1,3m.
C. 1,4m.
D. 1,5m.
A. Đứng chân trước chân sau, chân không thuận ở phía sau kiễng gót, trọng tâm dồn vào chân sau. Tay bên chân thuận cầm cầu, tay kia buông tự nhiên, mắt nhìn cầu.
B. Đứng chân trước chân sau, chân thuận ở phía sau kiễng gót, trọng tâm dồn vào chân trước. Tay bên chân thuận cầm cầu, tay kia buông tự nhiên, mắt nhìn cầu.
C. Đứng song song rộng bằng vai. Tay bên chân thuận cầm cầu, tay kia buông tự nhiên, mắt nhìn cầu.
D. Đứng song song rộng bằng vai. Tay bên chân không thuận cầm cầu, tay kia co tự nhiên, mắt nhìn cầu.
A. Lưới rộng 0,71m, dài 7,60m.
B. Các mắt lưới có kích thước 1,9 cm × 1,9 cm.
C. Lưới thường có màu đen, nâu và lục, trắng.
D. Hai cột lưới có chiều cao từ 1,6 – 1,7m.
A. Chiều cao của lưới đối với nam: 1,65m.
B. Chiều cao của lưới đối với nữ: 1,50m.
C. Chiều cao của lưới đối với trẻ em dưới 14 tuổi: 1,40m.
D. Chiều cao của đỉnh lưới ở giữa được phép có độ võng không quá 2 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK