A. Đứng song song.
B. Đứng chân trước chân sau, chân trái đặt trước.
C. Đứng chân trước chân sau, chân phải đặt trước.
D. Khép chân.
A. 45o - 60o.
B. 60o - 90o.
C. 90o - 120o.
D. 120o - 180o.
A. Chân phải.
B. Chân trái.
C. Giữa hai chân.
D. Mũi chân sau.
A. Ngang đùi.
B. Ngang thắt lưng.
C. Ngang ngực.
D. Ngang vai.
A. 1 - 2 - 3 - 4.
B. 1 - 4 - 3 - 2.
C. 2 - 1 - 4 - 3.
D. 4 - 3 - 1 - 2.
A. 10 - 30 cm.
B. 30 - 50 cm.
C. 50 - 70 cm.
D. 70 - 90 cm.
A. Phía sau bóng.
B. Giữa bóng.
C. Phần trên phía sau giữa bóng.
D. Phần dưới phía sau giữa bóng.
A. Sai trật tự xoay vòng.
B. Bóng phát đi chạm cầu thủ của đội phát bóng.
C. Bóng ra ngoài sân.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Đường bóng ổn định từ dưới lên trên.
B. Tung gần như phương thẳng đứng.
C. Không tung bóng quá cao.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Cườm tay.
B. Cạnh bàn tay.
C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay hoặc nắm đấm nghiêng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Cườm tay.
B. Cạnh bàn tay.
C. Nắm đấm dưới lòng bàn tay
D. Nắm đấm nghiêng.
A. Khi giành được điểm từ pha phát bóng của đối phương.
B. Khi đội đang phát bóng giành được điểm và tiếp tục phát bóng.
C. Khi đối phương giành được điểm.
D. Cả B và C.
A. Đánh bóng bằng cạnh bàn tay.
B. Đánh bóng bằng nắm đấm phía lòng bàn tay.
C. Đánh bóng bằng nắm đấm nghiêng.
D. Đánh bóng tại cườm tay.
A. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.
B. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân trái theo bước đà lên trước.
C. Tay phải vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước.
D. Tay trái vươn theo bóng về phía trước lên cao, chân phải theo bước đà lên trước
A. người phát bóng bước vào sân.
B. người đở phát bóng chạm bóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK