A. Chuyền bóng.
B. Đập bóng.
C. Bắt bóng
D. Phát bóng.
A. Kĩ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trước mặt.
B. Kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay trước mặt.
C. Kĩ thuật phát bóng thấp tay trước mặt.
D. Kĩ thuật đập bóng chính diện theo phương lấy đà.
A. Tư thế chuẩn bị thấp.
B. Tư thế chuẩn bị trung bình.
C. Tư thế chuẩn bị cao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Chân hẹp hơn vai.
B. Chân rộng bằng vai.
C. Chân rộng hơn vai.
D. Cả B và C đều đúng.
A. 1 - 2 - 3 - 4.
B. 3 - 1 - 4 - 2.
C. 2 - 4 - 1 - 3.
D. 1 - 4 - 2 - 3.
A. Ngang tầm ngực.
B. Ngang tầm đùi.
C. Ngang tầm hông.
D. Ngang tầm vai.
A. Cổ tay gập xuống dưới.
B. Hóp bụng.
C. Giữ chắc bả vai với khớp khuỷu.
D. Thân người ngả về sau.
A. 4 - 2 - 1 - 3.
B. 2 - 4 - 3 - 1.
C. 4 - 1 - 2 - 3.
D. 2 - 1 - 4 - 3.
A. Tại thời điểm tiếp xúc bóng, hai cánh tay duỗi thẳng.
B. Khi chuyền bóng cần phối hợp đạp chân, kết hợp với thân, tay đánh bóng đi.
C. Không đan các ngón tay vào nhau khi thực hiện kĩ thuật chuyền bóng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Lỗi
B. Đồng đội không được phép đập bóng tấn công (khi bóng hoàn toàn cao hơn mép trên của lưới).
C. Trận đấu vẫn diễn ra bình thường.
D. Cả 3 đều sai.
A. 3 – 4m.
B. 1 – 2m.
C. 2 – 3m.
D. 1 – 3m.
A. Đứng ở tư thế trung bình, rộng bằng hoặc hơn vai.
B. Hai tay co tự nhiên ở hai bên sườn, thân hơi gập, mắt quan sát bóng.
C. Đưa tay ra trước ngực để đỡ bóng.
D. Cả A, B và C.
A. 0 - 1m.
B. 1 - 2m.
C. 2 - 3m.
D. 3 - 4m.
A. đỡ phát bóng.
B. đỡ đập bóng
C. cứu bóng giúp hỗ trợ phòng thủ.
D. Cả A, B và C.
A. Di chuyển mô phỏng động tác.
B. Tại chỗ tiếp xúc bóng.
C. Tung – chuyền bóng qua lại.
D. Chuyền bóng qua lại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK