A. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)
A. 0,3018
B. 0,3091
C. 0,3109
D. 0,3019
A. \(-\sqrt 5 + 2\)
B. \(-\sqrt 5 - 2\)
C. \(\sqrt 5 - 2\)
D. \(\sqrt 5 + 2\)
A. \(2>\sqrt{5}\)
B. \(2<\sqrt{5}\)
C. \(2\ge\sqrt{5}\)
D. \(2\le\sqrt{5}\)
A. \(x=-\sqrt 5\)
B. \(x=\sqrt 5\)
C. \(x=\sqrt{5} \text { hoặc } x=-\sqrt{5}\)
D. Không tìm được x
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
A. x = 5
B. x = -7
C. x = 5 hoặc x = -7
D. Đáp án khác
A. \(\dfrac{1}{xy}\)
B. \(\dfrac{1}{x}\)
C. \(\dfrac{1}{y}\)
D. \(\dfrac{x}{y}\)
A. xy
B. x2y
C. -xy
D. -x2y
A. \(-\frac{11}{2}\)
B. \(\frac{11}{2}\)
C. \(-11\)
D. \(2\)
A. S={−1;7}
B. S={−1;-7}
C. S={2;7}
D. S={1;7}
A. x = 2
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 2 hoặc x = -1
A. \( \sqrt 2 + 1\)
B. \( \sqrt 2 -1\)
C. \(- \sqrt 2 - 1\)
D. \(- \sqrt 2 + 1\)
A. \(3\sqrt{6}.\)
B. \(7\sqrt{6}.\)
C. \(9\sqrt{6}.\)
D. \(11\sqrt{6}.\)
A. m=0,m=4
B. m=0,m=−1
C. m=0,m=2
D. m=0,m=−4
A. 11
B. -11
C. -12
D. 1
A. 2x + y – 3 = 0
B. y – 3 = 0
C. 4x + 2y = 0
D. 5x + 3y – 1 = 0
A. 2x + y – 3 = 0
B. y – 5 = 0
C. 4x – y = 0
D. 5x + 3y – 1 = 0
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
A. m = -2
B. m = 3
C. m = 1,5
D. m = 2
A. y = 2x - 1
B. y = 2x + 1
C. y = - 2x - 1
D. Đáp án khác
A. a = 2; b = 4
B. a = - 2; b = 4
C. a = 2; b = - 4
D. a = - 2; b = - 4
A. a = -1
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
A. a > 2
B. a < 2
C. a > 5
D. \(a \ge5\)
A. \( 5\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
B. \( 6\sqrt 5 + 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
C. \( 4\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
D. \( 6\sqrt 5 + 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
A. CH=8
B. CH=6
C. CH=10
D. CH=12
A. AB = 4
B. AB = 3
C. AB = 2
D. AB = 1
A. MN = MP.sinP
B. MN = MP.cosP
C. MN = MP.tanP
D. MN = MP.cotP
A. 58045′
B. 59050′
C. 59045′
D. 5904′
A. 4,6m
B. 4,69m
C. 5,7m
D. 6,49m
A. 1;3
B. 2;3
C. 3;3
D. 4;3
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;0} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-1} \right)\)
A. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
B. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
C. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) vô nghiệm.
D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
A. Nhóm 1: 48 giờ Nhóm 2: 96 giờ
B. Nhóm 1: 47 ngày Nhóm 2: 97 ngày
C. Nhóm 1: 45 ngày Nhóm 2: 99 ngày
D. Nhóm 1: 48 ngày Nhóm 2: 96 ngày
A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
A. 172
B. 235
C. 225
D. 42
A. (2;-3)
B. (5;9)
C. (25;9)
D. (-4;9)
A. (0;1)
B. (−1;2)
C. (3;2)
D. (2;4)
A. x+y=2
B. 2x+y=1
C. x−2y=1
D. 5x+2y+12=0
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. BCD
B. CBD
C. CDB
D. BDC
A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{R}}{3}\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{{R}}{2}\)
A. \(AM = \frac{3}{2}AE\)
B. DM < AE
C. DM > AE
D. DM = AE
A. R=7,5cm
B. R=13cm
C. R=6cm
D. R=6,5cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thể tích hình trụ không đổi
B. Diện tích toàn phần không đổi
C. Diện tích xung quanh không đổi
D. Chu vi đáy không đổi
A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK