Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Protein cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Protein cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Metylamin

B. Trimetylamin

C. Đimetylamin

D. Phenylamin

Câu hỏi 2 :

Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3N

B. CH5N

C. C3H7N

D. C6H7N

Câu hỏi 3 :

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.

B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.

C. Anilin, metyl amin, amoniac.

D. Anilin, amoniac, natri hidroxit.

Câu hỏi 4 :

Anilin có công thức phân tử là?

A. C6H5NH2

B. C3H5NH2

C. C6H5OH

D. C6H13NH2

Câu hỏi 6 :

Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo dãy:

A. Amoniac < etylamin < phenylamin.

B. Etylamin < amoniac < phenylamin.

C. Phenylamin < amoniac < etylamin.

D. Phenylamin < etylamin < amoniac.

Câu hỏi 7 :

Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:

A. N – Etylbenzenamin

B. Etyl phenyl amin

C. N – Etylanilin

D. Etyl benzyl amin

Câu hỏi 8 :

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.

B. Do amin tan nhiều trong H2O.

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Câu hỏi 9 :

Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?

A. Anilin

B. Metylamin

C. Đimetylamin

D. Amoniac

Câu hỏi 10 :

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá và nước đá khô. 

B. Dùng fomon, nước đá.

C. Dùng phân ure, nước đá.

D. Dùng nước đá khô, fomon.

Câu hỏi 11 :

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin

B. Phenylamin 

C. Metylamin

D. Alanin

Câu hỏi 13 :

Amin (C4H9NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH

B. HCl

C. Na2CO3

D. NaCl

Câu hỏi 14 :

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước

B. dung dịch HCl và nước

C. dung dịch amoniac và nước

D. dung dịch NaCl và nước

Câu hỏi 15 :

Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí:

A. Anilin

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Etanol

Câu hỏi 16 :

Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là

A. Anđehit axetic

B. Glucozơ

C. Alanin

D. Anilin

Câu hỏi 17 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

Câu hỏi 25 :

Benzen không làm mất màu nước brom, trong khi anilin làm mất màu nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là:

A. Nhóm amino (-NH2) rút điện tử làm cho anilin phản ứng thế ái điện tử xảy ra dễ dàng với nước brom (tại các vị trí orto, para) còn benzen thì không phản ứng với nước brom.

B. Benzen không hòa tan được trong nước và nhẹ hơn nước nên khi cho vào nước brom thì có sự phân lớp, benzen nằm ở lớp trên, không tiếp xúc được với brom nên không có phản ứng, còn anilin thì phản ứng được là do anilin hòa tan dễ dàng trong nước.

C. Anilin có tính bazơ nên tác dụng được với nước brom, còn benzen không phải là bazơ nên không phản ứng được.

D. Do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân thơm khiến anilin phản ứng được với dung dịch brom, còn benzen thì không.

Câu hỏi 34 :

Có thể nhận biết bình đựng dung dịch metylamin bằng cách: 

A. Dùng dung dịch HCl

B. Dùng dung dịch xút

C. Hiện tượng bốc khói trắng với đũa thủy tinh có nhúng HCl đậm đặc khi để trên bình

D. (A), (B), (C)

Câu hỏi 35 :

X là một chất hữu cơ có công thức thực nghiệm (CH5N)n. X có thể ứng với bao nhiêu chất?

A. Rất nhiều chất vì n có thể có nhiều trị số

B. 2

C. 3

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 36 :

Chọn câu đúng

A. CnH2n+3N

B. CnH2n+2+kNk

C. CnH2n+2-2a+kNk

D. CnH2n+1N

Câu hỏi 37 :

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là:

A. alanin

B. glyxin

C. valin

D. axit glutamic

Câu hỏi 41 :

A là một chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng axit glutamic. Đốt cháy hết 1,33 gam A bằng O2, thu được 112cm3 N2 (đktc). Công thức của A là:

A. HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH

C. HOOCCH2CH(NH2)COOH

D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH

Câu hỏi 47 :

Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là:

A. 35,96%

B. 43, 54%

C. 27,35%

D. 21,92%

Câu hỏi 49 :

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:

A. NaOH

B. Na­2SO4

C. Cu

D. Pb

Câu hỏi 50 :

Cho chuỗi phản ứng sau: X (+HCl) à Y (+NaOH) à X. Chất nào sau đây phù hợp:

A. H2N-CH2-COOH

B. C6H5NH2

C. Ala-Gly

D. HCOONH4

Câu hỏi 52 :

Cho các chất sau đây:

A. 1,2

B. 3,5

C. 3,4

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu hỏi 57 :

Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.

A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH

B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2

C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH

D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH

Câu hỏi 58 :

Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là:

A. CH3 – CH2 – COOH

B. H2N – CH2 – COOH

C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH

D. CH3 – CH(NH2) – COOH

Câu hỏi 61 :

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic 

B. mety aminoaxetat 

C. axit α- aminopropionic 

D. amoni acrylat

Câu hỏi 62 :

Axit glutamic (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất

A. Chỉ có tính axit

B. Chỉ có tính bazơ

C. Lưỡng tính

D. Trung tính

Câu hỏi 66 :

Khi thủy phân peptit có công thức hóa học

A. 5

B. 3

C. 4

D. 10

Câu hỏi 67 :

Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly – Ala, Phe – Val và Ala – Phe. Cấu tạo của X là:

A. Gly – Ala – Val – Phe.

B. Val – Phe – Gly – Ala.

C. Ala – Val – Phe – Gly.

D. Gly – Ala – Phe – Val.

Câu hỏi 69 :

Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu C chứa nhóm:

A. NO2

B. NH2

C. COOH

D. CHO

Câu hỏi 71 :

Đipeptit X có công thức: H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

A. Gly – Val

B. Gly – Ala

C. Ala – Gly

D. Ala – Val

Câu hỏi 72 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.

B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit.

C. Có 3 α - amino axit khác nhau có thể tạo tối đa 6 tripeptit.

D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.

Câu hỏi 73 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COONH4

C. NaHCO3

D. H2N-C6H4-NH2

Câu hỏi 74 :

Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Ala – Val – Gly

B. Glucozơ

C. Glyxerol

D. Gly – Ala

Câu hỏi 75 :

Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:

A. Màu xanh lam

B. Màu vàng

C. Màu đỏ máu

D. Màu tím

Câu hỏi 77 :

Thuỷ phân hợp chất

A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH

B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH

Câu hỏi 78 :

Câu nào sau đây không đúng ?

A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các  muối.

B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.

C. Các amino axit đều tan trong nước.

D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.

Câu hỏi 79 :

Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.

D. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)-COOH.

Câu hỏi 80 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.

B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.

C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.

Câu hỏi 83 :

Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu hỏi 85 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu hỏi 87 :

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac

B. kali hidroxit

C. anilin

D. lysin

Câu hỏi 88 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :

A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.

B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin.

C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.

D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.

Câu hỏi 89 :

Cho các phát biểu:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu hỏi 90 :

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.

A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.

B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.

C. MZ > M>  MX.

D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.

Câu hỏi 91 :

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:

A. natri kim loại

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH

D. Quỳ tím

Câu hỏi 93 :

Cho các dãy chuyển hóa :

A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa

C. CH3CH(NH3Cl)COOH và H2NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK