A. FeO, CuO, BaSO4
B. Fe2O3 , CuO, Al2O3
C. FeO , CuO, Al2O3
D. Fe2O3 , CuO, BaSO4
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
A. 10
B. 12
C. 4
D. 6
A. dd Na2CO3
B. dd Ca(OH)2
C. dd HCl
D. nước
A. CuCl2.
B. AlCl3.
C. FeCl3.
D. Ba(HCO3)2.
A. điện phân.
B. nhiệt luyện.
C. nhiệt nhôm.
D. thủy luyện.
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
A. không hiện tượng gì
B. kết tủa trắng hóa nâu
C. dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
D. có kết tủa vàng nhạt
A. Fe
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2,8.
B. 16,8.
C. 8,4
D. 5,6.
A. Zn bị ăn mòn hóa học
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học
D. Zn bị ăn mòn điện hóa.
A. Fe2(SO4)2.
B. CuSO4.
C. FeSO4.
D. Fe(NO3)3
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. MgSO4.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3.
D. HNO3; Fe(NO3)2.
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.
A. HCl.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. CuCl2.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
A. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
A. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
A. Sắt và crom đều phản ứng với clo ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ số mol
B. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom.
C. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong các dung dịch axit đặc nguội.
D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo muối sắt (II) và muối crom (II) khi không có không khí.
A. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. Ngâm vào đó một đinh sắt.
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch.
A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. AgNO3 và Cu(NO3)2.
A. 6,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam.
D. 8,4 gam.
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)2, FeO.
D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A. 112 lít.
B. 145,6 lít.
C. 156,8 lít.
D. 100,8 lít.
A. 11,0.
B. 13,2.
C. 17,6.
D. 14,8
A. 28,0 gam.
B. 24,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 19,6 gam.
A. c/2 ≤ a ≤ c/2 + b
B. 2c ≤ a ≤ 2b
C. c/2 ≤ a < c/2 + b
D. c/2 ≤ a ≤ b/2
A. Clo.
B. Lưu huỳnh.
C. Oxi.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
C. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
A. Không thể thu được H2Cr2O7 rắn bằng cách cô cạn dung dịch.
B. Crom là kim loại cứng nhất.
C. Hợp chất của crom thường có màu đặc trưng.
D. Oxit CrO3 có tính chất lưỡng tính.
A. CrSO4.
B. FeCl2.
C. K2CrO4.
D. Na2Cr2O7.
A. NaOH.
B. HCl.
C. Fe2(SO4)3.
D. HNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK