A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. O2, t0.
C. H2 (Ni,t0).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. CnH2n+1O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.
D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOCH3
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức.
D. Este no, 2 chức mạch hở.
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. Amoniac và cabonic.
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. C4H6O4
B. C10H18O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2
B. Có công thức phân tử là C3H4O2
C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. isopropyl fomat
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 65, 00%
B. 66,67%
C. 52,00%
D. 50%
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
A. Etyl axetat.
B. Etyl acrylat.
C. Vinyl fomat.
D. Metyl fomat.
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom.
B. là hợp chất este.
C. Là đồng phân của vinyl axetat.
D. Có công thức phân tử C4H6O2.
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam
D. 101 gam
A. HCOO-CH2-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất
B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
A. iso-propyl fomat
B. n-propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5,12
B. 7,04
C. 6,24
D. 8,8
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOCH3
D. HCOOCH2-CH=CH2
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
A. HCOOCH2CH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A.
B.
C.
D.
A. C2H5COOH và CH3OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. C2H5ONa và CH3COOH
D. C2H5OH và CH3COONa
A. X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường
B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X
C. Phân tử X có 3 nhóm –CH3
D. Chất Y không làm mất màu nước brom
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 6,0 gam .
B. 9,0 gam.
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam.
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết p
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 4,48.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC3H5.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 12,3 gam.
B. 4,1 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40.
D. 21,60.
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
A. 30,8 gam.
B. 50,4 gam.
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5.
D. C6H5COOCH3.
A. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HBr.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
D. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 300ml
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 400 ml.
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Fructozo có nhiều trong mật ong.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK