A. C6H5-CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. 38,8 gam.
B. 28,0 gam.
C. 26,8 gam.
D. 24,6 gam.
A. 35,6 gam.
B. 17,8 gam.
C. 53,4 gam
D. 71,2 gam.
A. 320.
B. 400.
C. 560.
D. 640.
A. H2NC2H4COOH.
B. H2NC4H8COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NC3H6COOH
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 12,2 gam
B. 18,45 gam.
C. 10,7 gam.
D. 14,6 gam.
A. 45
B. 44
C. 42
D. 43
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. axit glutami C.
A. 6,55 gam.
B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
A. 31,11.
B. 23,73.
C. 19,72.
D. 19,18.
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. CH9N và 200.
A. 12,65 gam.
B. 16,30 gam.
C. 16,10 gam.
D. 12,63 gam.
A. H2NC2H4COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2NC4H8COOH
D. H2NC3H6COOH
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 20,28
B. 22,92
C. 22,20
D. 26,76
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,4
A. 19,19
B. 18,83
C. 18,47
D. 18,29
A. 399,4
B. 396,6
C. 409,2
D. 340,8
A. 45,075
B. 44,425
C. 48,875
D. 57,625
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
A. 16,2.
B. 12,3.
C. 14,1.
D. 14,4.
A. 45,92 lít
B. 30,52 lít
C. 42,00 lít
D. 32,48 lít
A. 2,12g
B. 1,68g
C. 1,36g
D. 1,64g
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
A. 0,65.
B. 0,55.
C. 0,50
D. 0,70.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 0,70
B. 0,75
C. 0,80.
D. 0,65.
A. C3H7NH2, C4H9NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2.
A. 33,91 gam.
B. 33,48 gam.
C. 32,75 gam.
D. 27,64 gam.
A. 8,20.
B. 10,20.
C. 14,80.
D. 12,30.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
A. 5/8.
B. 8/13.
C. 11/17.
D. 26/41.
A. 18 ,5 gam
B. 19,1 gam
C. 24,2 gam
D. 16,2 gam
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam.
A. glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
A. 87 đvC
B. 73 đvC
C. 123 đvC
D. 88 đvC
A. 7
B.6
C. 5
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
A. Y là axit glutamic.
B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức.
D. Z là ancol etylic.
A. 54,5.
B. 56,3.
C. 58,1.
D. 52,3.
A. 0,55 mol
B. 0,65 mol
C. 0,35 mol
D. 0,50 mol
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam
D. 93,0 gam
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. 3,56.
B. 35,6.
C. 30,0.
D. 3,00.
A. 8,16.
B. 7,62.
C. 7,08.
D. 6,42.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75
A. 3,64
B. 2,48
C. 4,25
D. 3,22
A. 300
B. 280
C. 320
D. 240
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
A. 4,68g
B. 3,46g
C. 6,25g
D. 5,08g
A. 155,44 gam.
B. 167, 38 gam.
C. 212,12 gam.
D. 150, 88 gam.
A. 3,05.
B. 5,5.
C. 4,5.
D. 4,15.
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. axit glutamic
A. 23,1
B. 23,9
C. 19,1
D. 29,5
A. CH5N, C2H7N, C3H9N
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N
C. C3H8N, C4H11N, C5H13N
D. C2H7N, C3H9N, C4H11N
A. Axit α-aminobutiric
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Alanin
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
A. 10,82.
B. 10,18.
C. 11,04
D. 12,62.
A. 17,125
B. 23,625
C. 12,75
D. 19,125
A. 2 : 3
B. 3 : 7.
C. 7 : 3
D. 3 : 2
A. 10,31 gam .
B. 11,77 gam.
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin
A. 12,0.
B. 13,1.
C. 16,0.
D. 4.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 22,30.
B. 22,35.
C. 50,65
D. 44,65.
A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
A. 8
B. 10
C. 6
D. 9
A. 26,1.
B. 28,9.
C. 35,2.
D. 50,1
A. 4
B. 2
C. 8
D. 1
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
A. 22,65.
B. 30,65.
C. 34,25.
D. 26,25
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
A. 32,250
B. 55,600
C. 53,775
D. 61,000
A. 23,80
B. 20,15
C. 31,30
D. 16,95
A. C2H5NHC2H5
B. CH3NH2
C. CH3NHCH3
D. C2H5NH2
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC2H4COOH.
A. 8,9 gam.
B. 16,5 gam.
C. 15,7 gam.
D. 14,3 gam.
A. 720.
B. 160.
C. 320.
D. 480.
A. Z có tên thay thế là metan amin.
B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.
C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.
D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.
A. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH và H2NCH(C2H5)COOH.
C. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.
D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(CH3)COOH.
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36
D. 2,24.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 0,45.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,60
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. C5H13N
B. C4H11N
C. C2H7N
D. C3H9N
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
A. 0,06.
B. 0,07 .
C. 0,08.
D. 0,09.
A. 16,0
B. 15,8.
C. 16,4.
D. 16,2.
A. C3H7NH2
B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2
D. CH3NHCH3
A. X là CH3-COOH3NCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là CH3CH(NH2) COOH và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH3CH2 -COONH4
D. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
A. 13,1
B. 16
C. 13,8
D. 12,0
A. 8,725.
B. 7,750.
C. 8,125.
D. 8,250.
A. T là H2N-CH2-COOH và E là CH3OH
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.
C. Y là H2N-CH2-CONH-CH2-COOH và Z là HCOONa.
D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
A. 3,825
B. 2,550
C. 3,425
D. 4,725
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
A. 53,95
B. 22,60
C. 44,95
D. 22,36
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3
B. 6
C. 17
D. 8
A. 56.
B. 55.
C. 54.
D. 53.
A. 21,05%.
B. 10,70%.
C. 13,04%.
D. 16,05%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK