A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. 47,104%
B. 59,893%
C. 38,208%
D. 40,107%
A. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
B. CH3OOC–(CH2)2–OOCC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC3H7.
D. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.
A. 40,8
B. 41,0
C. 37,2
D. 39,0
A. 57,2
B. 42,6
C. 52,6
D. 53,2
A. 24,25
B. 26,82
C. 27,75
D. 26,25
A. 4,19%.
B. 7,47%.
C. 4,98%.
D. 12,56%.
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,012.
A. 22,60.
B. 34,30
C. 40,60.
D. 34,51.
A. 97,20.
B. 97,80.
C. 91,20.
D. 104,40.
A. C2H5COOK.
B. CH3C6H4-OK.
C. CH3COOK .
D. HCOOK
A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5
B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5
C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5
D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7
A. 76,7%
B. 51,7%
C. 58,2%
D. 68,2%
A. 5,55g
B. 2,64g
C. 6,66g
D. 1,53g
A. 3,14 gam.
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam.
D. 2,72 gam
A. metyl propionat và etyl propionat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
A. C4H6O2
B. C4H8O2
C. C5H8O2
D. C5H6O2
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
A. 11,2.
B. 6,7.
C. 10,7.
D. 7,2.
A. 7,84 gam.
B. 7,70 gam.
C. 7,12 gam.
D. 7,52 gam.
A. 1,92g
B. 1,36g
C. 1,57g
D. 1,95g
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
B. Tên của X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
A. 34,01%
B. 43,10%
C. 24,12%
D. 32,18%
A. 10,08
B. 13,2
C. 9,84
D. 11,76
A. 50% và 50%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 80% và 20%
A. 38,792 .
B. 34,760.
C. 31,880
D. 34,312
A. 24,6
B. 20,5
C. 16,4
D. 32,8
A. 85,0
B. 85,5
C. 84,0
D. 83,0
A. 28,0.
B. 24,8.
C. 24,1.
D. 26,2.
A. 21,2.
B. 12,9.
C. 20,3.
D. 22,1.
A. 6,10.
B. 5,92.
C. 5,04.
D. 5,22.
A. 8,64 gam.
B. 9,72 gam.
C. 4,68 gam.
D. 8,10 gam.
A. 3,84 gam.
B. 3,14 gam.
C. 3,90 gam.
D. 2,72 gam.
A. 33
B. 25
C. 38
D. 30
A. 1,56.
B. 1,25.
C. 1,63.
D. 1,42.
A. 1,22
B. 1,24
C. 2,98
D. 1,50
A. 75,6%.
B. 24,8%.
C. 24,4%.
D. 75,2%
A. 16.
B. 12.
C. 14.
D. 18.
A. 168,0.
B. 167,0.
C. 130,0.
D. 129,0.
A. 43,2 gam.
B. 81,0 gam.
C. 64,8 gam.
D. 108,0 gam.
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
A. 43,0.
B. 21,5.
C. 20,2.
D. 23,1.
A. C5H6O2.
B. C5H8O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
A. 7,80%.
B. 6,65%.
C. 13,04%.
D. 9,04%.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. Giá trị của m là 10,12.
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
A. Số mol của Z là 0,1 mol.
B. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5.
C. Y là (Gly)2(Ala)2.
D. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol.
A. Chất X có tồn tại đồng phân hình học.
B. Chất T làm mất màu nước brom.
C. Đốt cháy 1 mol chất Y thu được 4 mol CO2..
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1
A. 0,48.
B. 0,32.
C. 0,36.
D. 0,24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK