A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Phèn chua
D. Amoniac
A. K
B. Li
C. Rb
D. Na
A. C2H2 và H2
B. CH4 và C2H6
C. CH4 và H2
D. C2H2 và CH4
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan.
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thu thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch không thấy kết tủa.
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaOH, K2CO3, K3PO4
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
D. Na3PO4, H2SO4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. K
A.12
B.12,7
C.2
D.13
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. Ba(OH)2
A. 18,575g.
B. 21,175g.
C. 16,775g
D. 27,375g
A. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Sục khí CO2 vào dung dịch X thu được a mol kết tủa
A. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
B. Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO; H2...) để khử oxit sắt thành kim loại sắt
C. Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+
D. Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3
D. NaCl.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
A. sự khử ion K+.
B. sự oxi hóa ion K+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Cl-
A. 5,84.
B. 6,15.
C. 7,30.
D. 3,65.
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. BaCl2.
A. MgCO3, Al, Na2O.
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
C. Na, Al, Al2O3.
D. KOH, CaCO3, Mg(OH)2.
A. Nước mềm.
B. Nước cứng toàn phần.
C. Nước cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng tạm thời.
A. 200.
B. 100.
C. 400.
D. 150.
A. NaCl
B. H2SO4 đặc nguội
C. NaOH
D. HNO3 đặc nguội
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 100 ml.
A. 2,7 gam
B. 16,2 gam
C. 5,4 gam
D. 10,4 gam
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Rb.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK