A. Thành Hà Nội bị thất thủ lần thứ hai (1882)
B. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
A. một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Trung Kì
B. một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Bắc Kì
C. một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Nam Kì
D. một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân cả nước
A. Phan Thanh Giản
B. Tôn Thất Thuyết
C. Trương Quang Ngọc
D. Tôn Thất Đàm
A. Trừ khử những người không cùng chính kiến, bổ sung thêm vào lực lượng quân sự
B. Vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp chống lại thực dân Pháp
C. Phế bỏ những ông vua có biểu hiện thân Pháp, đưa Ưng Lịch còn nhỏ tuổi lên làm vua
D. Bí mật liên kết với sĩ phu, văn thân các nơi, xây dựng hệ thống sơn phòng và tuyến đường thượng đạo
A. tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
B. đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. khai thác tài nguyên, thị trường và nguồn lao động ở Việt Nam
D. xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân
A. Hác-măng
B. Pa-tơ-nốt
C. Cuốc-lê
D. Đờ Cuốc-xi
A. Trần Xuân Soạn
B. Tôn Thất Thiệp
C. Tôn Thất Thuyết
D. Trần Văn Định
A. bổ sung thêm lực lượng quân sự để chống lại quân Pháp
B. ra sức xây dựng hệ thống sơn phòng, tích trữ lương thảo, vũ khí
C. cùng vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng Thành chạy đến sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
D. đưa vua Hàm Nghi ra khỏi Hoàng Thành, chạy ra sơn phòng ở Tân Sở (Quảng Trị)
A. Đồn Mang Cá
B. Căn cứ Ấu Sơn (Hà Tĩnh)
C. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị)
D. Kinh thành Huế
A. Tố cáo tội ác xâm lược và chính sách cai trị tàn bạo của thực dân Pháp
B. Kêu gọi các tầng lớp nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến
D. Kêu gọi tiến hành cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp
B. Trần Xuân Soạn và Tôn Thất Thuyết
C. Tôn Thất Thuyết và Trần Văn Định
D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Thanh Hóa và Nghệ An
B. Quảng Ngãi và Bình Định
C. Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên - Huế và Quảng Trị
A. Nguyễn Xuân Ôn
B. Trương Quang Ngọc
C. Mai Xuân Thưởng
D. Nguyễn Đức Nhuận
A. Tuy-ni-di
B. Mê-hi-cô
C. An-giê-ri
D. Nam Phi
A. hoàn toàn chấm dứt do không còn lãnh đạo tối cao
B. hoạt động mang tính cầm chừng và rời rạc
C. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn
D. chỉ còn hoạt động chủ yếu ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A. Vùng đồng bằng
B. Vùng trung du và miền núi
C. Vùng rừng núi Tây Nguyên
D. Nam Kì lục tỉnh
A. Lê Trung Đình và Nguyễn Tự Tân
B. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
C. Tống Duy Tân và Cao Điển
D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
A. Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa
C. Quảng Trị
D. Nghệ An
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
A. Tống Duy Tân và Cao Điển
B. Mai Xuân Thưởng và Bùi Điền
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng
D. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
A. cuộc khởi nghĩa Ba Đình bị đàn áp
B. cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh thất bại
C. cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy tan rã
D. cuộc khởi nghĩa Hương Khê chấm dứt
A. khởi nghĩa Bãi Sậy
B. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
C. khởi nghĩa Hương Khê
D. khởi nghĩa Ba Đình
A. khởi nghĩa Hương Khê
B. khởi nghĩa Bãi Sậy
C. khởi nghĩa Ba Đình
D. khởi nghĩa Hùng Lĩnh
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Thanh Hóa
D. Hưng Yên
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Đinh Gia Quế
C. Phan Đình Phùng
D. Cao Thắng
A. Phan Đình Phùng
B. Đinh Gia Quế
C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Cao Thắng
A. Thanh Hóa
B. Hưng Yên
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Trị
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Tống Duy Tân
C. Đinh Công Tráng
D. Phan Đình Phùng
A. Chiến đấu quyết liệt chống thực dân Pháp
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu
C. Chặn đánh các đoàn xe vận tải và các toán lính hành quân
D. Mở các cuộc tập kích đẩy lùi các cuộc hành quân của địch
A. Đinh Công Tráng
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Cao Điển
D. Cao Thắng
A. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa
B. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Chuẩn bị lực lượng, tích trữ lương thực và vũ khí cho cuộc khởi nghĩa
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, chế tạo súng trường theo mẫu của Pháp
D. Xây dựng căn cứ quân sự thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình
A. tập trung lực lượng chuẩn bị đánh Pháp
B. xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân
C. bước vào giai đoạn chiến đấu quyết liệt
D. do Tống Duy Tân và Cao Điển lãnh đạo
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Sư đoàn
B. Quân đoàn
C. Lữ đoàn
D. Quân thứ
A. Cao Điển
B. Cao Thắng
C. Phan Đình Phùng
D. Đinh Công Tráng
A. Núi Quạt
B. Đức Thọ
C. Núi Vụ Quang
D. Thanh Chương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK