A. Đà Nẵng.
B. Gia Định.
C. Hội An.
D. Thuận An.
A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
B. Pháp nổ súng tấn công, đánh chiếm Nam Định.
C. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
D. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.
B. Đánh lại cai thầu, tổng bãi công chính trị.
C. Bãi công đòi tăng lương giảm giờ làm.
D. Tổng bãi công đòi quyền lợi chính trị, kinh tế.
A. Ba Đình.
B. Yên Thế.
C. Bãi Sậy.
D. Hùng Lĩnh.
A. quân Pháp rất mạnh, có nhiều kinh nghiệm trong chiến tranh xâm lược.
B. công tác chuẩn bị chưa tốt, cuộc phản công diễn ra trong bối cảnh bị động.
C. không nhận được sự ủng hộ của phái chủ hòa trong triều đình Huế.
D. chênh lệch về lực lượng và công tác tuyên truyền chưa tốt.
A. Khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh.
B. Ra lệnh giải tán các toán nghĩa binh.
C. Cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh.
D. Phối hợp với các nghĩa binh để chống Pháp.
A. nhà báo, nhà giáo.
B. chủ các hãng buôn.
C. học sinh, sinh viên.
D. tiểu thương, tiểu chủ.
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
C. thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam.
D. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.
A. Phan Thanh Giản.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Phan Đình Phùng.
A. Đánh điểm diệt viện.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chinh phục từng gói nhỏ.
D. Vườn không nhà trống.
A. Tiến công ra Bắc Kì.
B. Chinh phục từng gói nhỏ.
C. Đánh nhanh thắng nhanh.
D. Vừa đánh vừa đàm.
A. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
B. thành lập Duy tân hội.
C. thành lập Việt Nam Quang phục hội.
D. tổ chức phong trào Đông du.
A. An Nam trẻ, Đại Việt.
B. Diễn đàn bản xứ, Đại Việt.
C. Đại Việt, Tiền phong.
D. Người kinh doanh, Chuông rè.
A. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
B. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp.
C. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng.
D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo.
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Hoàng Diệu.
A. Phái gián điệp ra Bắc Kì để điều tra tình hình bố phòng của Việt Nam.
B. Lôi kéo một số tín đồ công giáo lầm lạc, kích động họ nổi dậy chống triều đình.
C. Hậu thuẫn cho Giăng Đuy-puy gây rối ở Hà Nội.
D. Vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
A. địa vị chính trị.
B. độc lập dân tộc.
C. tinh thần cách mạng.
D. quyền lợi giai cấp.
A. Phản đối bạo động vũ trang, đề xướng việc cầu viện nước ngoài để giành độc lập.
B. Phản đối bạo động vũ trang, đề xướng giành độc lập bằng phương pháp đấu tranh ôn hòa.
C. Phản đối việc cầu viện nước ngoài, cổ vũ cho phương pháp bạo động vũ trang.
D. Phản đối phương pháp bạo động vũ trang và cầu viện nước ngoài.
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng
A. Các đội nghĩa quân chống Pháp tự giải tán, nhân dân bỏ đi nơi khác sinh sống.
B. Các đội nghĩa binh tiếp tục chiến đấu, phong trào “tị địa” diễn ra sôi nổi.
C. Nhân dân vừa sợ giặc Pháp, vừa sợ triều đình nên bỏ đi nơi khác sinh sống.
D. Nhân dân chán ghét triều đình, không còn tha thiết đấu tranh chống Pháp.
A. Công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp chế biến
C. Nông nghiệp chế biến.
D. Nông nghiệp.
A. học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. tư tưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
C. truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh bất khuất của dân tộc.
D. tư tưởng của các trào lưu cứu nước ở các nước thuộc địa.
A. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương.
B. Tổng đốc Hoàng Diệu.
C. Tổng đốc Trương Quang Đản.
D. Tổng đốc Vi Văn Định.
A. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.
B. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến
C. nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn.
D. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến.
A. 1905 đến 1906.
B. 1906 đến 1908.
C. 1905 đến 1908.
D. 1908 đến 1912.
A. Kinh đô Huế.
B. Căn cứ Ba Đình.
C. Sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị).
D. Đồn Mang Cá (Huế).
A. Có vua Hàm Nghi trực tiếp tham gia lãnh đạo.
B. Có lãnh đạo tài giỏi, lực lượng tham gia đông đảo.
C. Địa bàn hoạt động rộng khắp 4 tỉnh Bắc Trung Kì.
D. Diễn ra trong thời gian dài, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
A. bình định Việt Nam.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
C. xâm lược Việt Nam.
D. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai.
A. Lương Ngọc Quyến và Đội Cấn.
B. Thái Phiên và Trần Cao Vân.
C. Đề Nắm và Hoàng Hoa Thám.
D. Lương Văn Can và Nguyễn Quyền
A. tư tưởng.
B. mục đích.
C. phương pháp.
D. tầng lớp lãnh đạo.
A. phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của tư bản Pháp.
B. xây dựng Việt Nam thành khu kinh tế tự trị.
C. muốn nền kinh tế Việt Nam bị lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
D. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự.
A. 1905.
B. 1907.
C. 1906.
D. 1904.
A. đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”.
B. sai, phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng người dân Việt Nam.
C. đúng, vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
D. sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công.
A. Do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
B. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
C. Gắn cứu nước với canh tân đất nước.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Chế tạo máy.
C. Luyện kim.
D. Khai thác mỏ.
A. Yếu tố thời đại: chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống trên thế giới.
B. Yếu tố dân tộc: đất nước đang bị khủng hoảng về con đường cứu nước.
C. Yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng đồng bào”.
D. Yếu tố quê hương: nơi có truyền thống yêu nước đấu tranh bất khuất.
A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
A. Trương Văn Bền và Nguyễn Quyền.
B. Nguyễn Sơn Hà và Đặng Thai Mai.
C. Nguyễn Hữu Thu và Bạch Thái Bưởi.
D. Lương Văn Can và Nguyễn Quyền.
A. phương pháp đấu tranh.
B. lực lượng chủ yếu.
C. xuất thân của người lãnh đạo.
D. kết quả đấu tranh.
A. mục đích của phong trào Đông du.
B. mục đích của phong trào Duy tân.
C. chủ trương của Hội Duy tân.
D. chủ trương của Việt Nam Quang phục hội
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Trương Quyền.
C. Nguyễn Đình Chiểu.
D. Trương Định.
A. triều đình nhà Nguyễn cấm thương nhân người Pháp đến buôn bán.
B. nhu cầu ngày càng cao của tư bản Pháp về vốn, nhân công và thị trường.
D. nhà Nguyễn cự tuyệt yêu cầu được tự do buôn bán và truyền đạo tại Việt Nam của thực dân Pháp.. chính sách “cấm đạo” và “bế quan tỏa cảng” của triều đình nhà Nguyễn.
D. nhà Nguyễn cự tuyệt yêu cầu được tự do buôn bán và truyền đạo tại Việt Nam của thực dân Pháp.
A. hành trình đi tìm chân lí cứu nước.
B. mục đích ra đi tìm con đường cứu nước.
C. thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân.
D. hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu nước.
A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
B. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình.
C. Thái độ chống Pháp không kiên quyết, dễ dàng thỏa hiệp, ngừng đấu tranh.
D. Nhân dân e sợ sức mạnh quân sự của Pháp nên tinh thần chiến đấu tranh giảm sút.
A. tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược và bình định nước ta.
C. sự cai trị, bóc lột của Pháp đối với các giai cấp, tầng lớp nhân dân Việt Nam.
D. sự xuất hiện và xâm nhập của phương thức sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa.
A. 1917.
B. 1918.
C. 1916.
D. 1915.
A. nghĩ ra nhiều thứ thuế và tăng cường thu nhiều loại thuế trong nhân dân.
B. “cấm đạo”, xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây vào truyền đạo Thiên Chúa.
C. thần phục triều đình nhà Thanh, nhưng lại xa lánh với các nước phương Tây.
D. không thực hiện những cải cách, duy tân để đưa đất nước phát triển đi lên.
A. Đà Nẵng.
B. Gia Định.
C. Huế.
D. Hà Nội.
A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới.
B. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
D. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
C. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế giới.
D. Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
A. Thợ thủ công.
B. Nông dân.
C. Tiểu thương.
D. Tiểu tư sản.
A. Độc lập tự do không gắn liền với khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Cách mạng Việt Nam chưa tìm được con đường cứu nước và giai cấp lãnh đạo.
C. Ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng phong kiến đã trở nên lỗi thời.
D. Các cuộc đấu tranh vũ trang của nhân dân Việt Nam đều không đem đến sự thành công.
A. bị Pháp chèn ép nên không phát triển được.
B. có điều kiện để phát triển kinh tế và tăng nhanh về số lượng.
C. bị phá sản vì không cạnh tranh nổi với tư sản mại bản.
D. bị phong kiến kìm hãm nên không phát triển.
A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
B. Quan niệm cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
C. Quan niệm muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
D. Quan niệm về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.
A. Đại Nam.
B. Đại Việt.
C. Việt Nam.
D. Đại Hùng.
A. đều có sự chỉ huy của quan quân triều đình Huế, do Lưu Vĩnh Phúc đứng đầu.
B. thể hiện sự quyết tâm của quan quân triều đình trong kháng chiến chống Pháp.
C. đều có sự phối hợp chặt chẽ của quân đội Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
D. làm cho quân Pháp hoảng loạn và âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” thất bại.
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
A. 1897.
B. 1898.
C. 1899
D. 1896.
A. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến không còn phù hợp.
C. Thành công của cuộc Duy tân Minh trị ở Nhật Bản và Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc.
D. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
A. giai cấp công nhân.
B. các giai cấp công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
C. các giai cấp công nhân và tư sản.
D. các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
A. Chiếm được Đà Nẵng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho Pháp làm chủ lưu vực sông Mê Công.
B. Đà Nẵng là một cửa biển sâu rộng nên tàu chiến của Pháp có thể dễ dàng ra vào.
C. Có thể dùng Đà Nẵng làm bàn đạp tấn công Kinh đô Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng.
D. Chiếm được Đà Nẵng, Pháp sẽ có sự hậu thuẫn của giáo dân.
A. 2, 1, 3, 5, 4.
B. 2, 1, 5, 3, 4.
C. 2, 1, 5, 4, 3.
D. 2, 1, 4, 5, 3.
A. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
D. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Duy tân.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh ngoại giao.
B. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng.
C. Là các cuộc đấu tranh theo khuynh hướng dân tộc, dân chủ.
D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo.
A. Nhật Bản là một nước ở châu Á, có điều kiện tự nhiên, xã hội, văn hóa gần giống với Việt Nam.
B. Nhật Bản đã đánh bại đế quốc Nga trong cuộc Chiến tranh Nga – Nhật (1904 – 1905).
C. Sau cuộc Duy tân Minh Trị (1868), Nhật Bản trở thành một nước tư bản hùng mạnh.
D. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào độc lập dân tộc của Việt Nam.
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Trung Quốc, Liên Xô.
C. Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
A. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí và dân quyền.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
D. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
A. nông dân với thực dân Pháp và tay sai.
B. nông dân với địa chủ phong kiến, tay sai.
C. tiểu tư sản thành thị với tư bản Pháp.
D. toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và tay sai.
A. chiến thắng Cầu Giấy.
B. chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.
C. chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa.
D. chiến thắng Chi Lăng.
A. Khuyến khích các lái buôn đến Việt Nam buôn bán.
B. Tổ chức cho các giáo sĩ đến truyền bá đạo Thiên Chúa.
C. Gửi thư đề nghị giúp đỡ vua quan triều Nguyễn cải cách.
D. Yêu cầu triều đình nhà Nguyễn thực hiện Hiệp ước Vécxai.
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa Ba Đình.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. khởi nghĩa Yên Thế.
A. làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ
B. đã tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế - xã hội.
C. làm kinh tế Việt Nam phát triển hơn trước.
D. đã du nhập phương thức sản xuất tiến bộ vào Việt Nam.
A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
A. Độc chiếm thị trường Việt Nam.
B. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
C. Đẩy mạnh khai mỏ (than và kim loại).
D. Đầu tư vốn vào phát triển công nghiệp nặng.
A. ép triều đình Huế cho thương nhân người Pháp được tự do đi lại, buôn bán.
B. gây mất đoàn kết nội bộ trong nhân dân để chuẩn bị chiến tranh xâm lược.
C. gây rối trật tự, sau đó lấy cớ giúp triều đình Huế ra Bắc Kì dẹp loạn rồi xâm lược.
D. phản đối chính sách của triều đình Huế nhờ nhà Thanh đưa quân sang giúp đỡ.
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường
B. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn.
D. Nguyễn Đức Nhuận và Đoàn Doãn Địch.
A. Vua quan triều đình vui mừng, cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp.
B. Vua Tự Đức ngăn cản nhân dân đánh Pháp, quan lại triều đình kịch liệt phản đối.
C. Triều đình ra lệnh nhân dân bãi binh để thương lượng, nhân dân nghe lệnh triều đình.
D. Triều đình kí Hiệp ước Giáp Tuất, nhân dân phản đối và kiên quyết đánh Pháp đến cùng.
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đốc Tít.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
A. sai, vì phong trào đã làm chậm lại quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
B. sai, vì đây là phong trào mang tính dân tộc, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu.
C. đúng, vì phong trào cuối cùng bị thất bại, không thể giành lại độc lập cho Việt Nam.
D. đúng, vì phong trào không thể ngăn cản được quá trình bình định Việt Nam của Pháp.
A. thuộc địa.
B. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
C. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.
A. Tiến công ra Bắc Kì.
B. Chinh phục từng gói nhỏ.
C. Đánh nhanh thắng nhanh.
D. Vừa đánh vừa đàm.
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
C. thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam.
D. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.
A. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản.
B. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến.
C. nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn.
D. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến.
A. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau.
B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
D. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới.
B. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
D. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
A. Hương Khê.
B. Yên Thế.
C. Yên Bái.
D. Thái Nguyên.
A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã.
B. thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa.
C. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc.
D. kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển.
A. ép triều đình Huế cho thương nhân người Pháp được tự do đi lại, buôn bán.
B. gây mất đoàn kết nội bộ trong nhân dân để chuẩn bị chiến tranh xâm lược.
C. gây rối trật tự, sau đó lấy cớ giúp triều đình Huế ra Bắc Kì dẹp loạn rồi xâm lược.
D. phản đối chính sách của triều đình Huế nhờ nhà Thanh đưa quân sang giúp đỡ.
A. Mang tính tự phát.
B. Mang tính tự giác.
C. Chuyển dần sang tự giác.
D. Bước đầu chuyển sang tự giác.
A. ở mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.
B. không bị chi phối của chiếu Cần vương.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.
A. tạo điều kiện cho sự hình thành khuynh hướng cứu nước mới.
B. thúc đẩy phong trào công nhân bước đầu chuyển sang tự giác.
C. làm cho tầng lớp tư sản Việt Nam trở thành một giai cấp.
D. giúp các sĩ phu phong kiến chuyển hẳn sang lập trường tư sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK