A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.
A. quân chủ chuyên chế.
B. quân chủ lập hiến.
C. cộng hòa đại nghị.
D. cộng hòa quý tộc.
A. 10/1922.
B. 11/1922.
C. 12/1922.
D. 1/1924.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp quân sự.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Kinh doanh buôn bán.
A. Đảng Quốc xã.
B. Đảng Cộng sản Đức.
C. Đảng Xã hội dân chủ Đức.
D. Đảng Đoàn kết dân tộc.
A. 24/10/1917.
B. 20/10/1917.
C. 7/10/1917.
D. 25/10/1917.
A. Mô-da.
B. Bét-tô-ven.
C. Trai-cốp-xki.
D. Béc-tơn Brếch.
A. Liên hợp quốc.
B. Hội Quốc liên.
C. Hội nghị Viên.
D. Hội liên hiệp quốc tế.
A. “Ngoại giao láng giềng”.
B. “Cam kết và mở rộng”.
C. “Láng giềng thân thiện”.
D. “Trỗi dậy hòa bình”.
A. 1929.
B. 1930.
C. 1931.
D. 1932.
A. cuộc nội chiến cách mạng.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng tư sản kiểu mới.
D. tư sản dân quyền cách mạng.
A. G.Oa-sinh-tơn.
B. F.Ru-dơ-ven.
C. B.Clin-tơn.
D. A.Lin-côn.
A. làm cầu nối để mở rộng quan hệ giao lưu giữa các quốc gia, dân tộc.
B. đề cao các giá trị, giáo lí của Kitô giáo, bảo vệ trật tự phong kiến chuyên chế.
C. tấn công vào hệ tư tưởng của giai cấp tư sản đang lên, bảo vệ ý thức hệ phong kiến.
D. tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến; hình thành tư tưởng của giai cấp tư sản.
A. Liên Xô có tiềm lực kinh tế và quốc phòng mạnh.
B. Liên Xô trở thành thị trường tiềm năng đối với các nước lớn.
C. Uy tín của Liên Xô trên trường quốc tế ngày càng được nâng cao.
D. Sự mâu thuẫn, đối địch giữa các nước đế quốc với Liên Xô đã chấm dứt.
A. Sự hình thành của liên minh phát xít (phe Trục).
B. Hình thành hai khối đế quốc đối đầu nhau: phe Hiệp ước - phe Liên minh.
C. Sự hình thành của các liên minh kinh tế giữa các nước đế quốc.
D. Mĩ gia tăng ảnh hưởng và can thiệp sâu sắc vào đời sống chính trị ở châu Âu.
A. tác động của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918).
B. tác động của cao trào cách mạng 1918 - 1923 ở các nước tư bản châu Âu.
C. mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước tư bản không được giải quyết triệt để.
D. các nước tư bản sản xuất ồ ạt dẫn đến tình trạng “cung” vượt quá “cầu”.
A. Sự giao thoa giữa các nền văn hóa.
B. Sự xuất hiện của nhiều nhà văn, nhà thơ, nghệ sĩ lớn.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. Những biến động của lịch sử từ đầu thời cận đại đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
A. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. nền kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng.
A. thực hiện các cải cách kinh tế: đổi mới quá trình sản xuất, tổ chức quản lý,...
B. thực hiện các quyền tự do, dân chủ.
C. phát xít hóa bộ máy nhà nước, thiết lập chế độ độc tài khủng bố công khai.
D. tiếp tục duy trì chế độ cộng hòa tư sản đại nghị.
A. là chính đảng lớn nhất nước Đức.
B. kiên quyết đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
C. chống lại nền Cộng hòa Vaima.
D. công khai phá hoại chế độ cộng hòa tư sản.
A. Đầu tư để phát triển đồng bộ tất cả các ngành công nghiệp.
B. Tăng cường đầu tư phát triển nông nghiệp, tạo tiền đề phát triển công nghiệp.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, trọng tâm là: công nghiệp chế tạo máy, nông cụ...
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ, tạo tiền đề phát triển các ngành kinh tế khác.
A. công nghiệp quân sự.
B. công nghiệp chế tạo máy móc và nông cụ.
C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai khoáng và luyện kim.
A. bàn cách đối phó, chống lại Liên Xô.
B. bàn cách khôi phục và phát triển kinh tế châu Âu.
C. kí kết hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi.
D. thành lập liên minh chính trị - quân sự ở châu Âu.
A. tàn dư của quan hệ sản xuất phong kiến.
B. là ngành kinh tế chủ chốt.
C. lệ thuộc vào thị trường bên ngoài.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
A. Đạo luật ngân hàng.
B. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật cứu tế xã hội.
A. Hàng hóa dư thừa,“cung” vượt “quá cầu”.
B. Giai cấp tư sản sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận.
C. Sức mua của nhân dân giảm sút.
D. Sự sụt giảm của giá dầu thô trên thế giới.
A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản triệt để.
D. cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành thắng lợi.
A. thả nổi nền kinh tế cho thị trường tự do điều chỉnh.
B. tăng cường vai trò của nhà nước trong việc điều tiết và quản lí nền kinh tế.
C. nhà nước nắm vai trò điều tiết toàn bộ nền kinh tế.
D. loại bỏ hoàn toàn vai trò của nhà nước trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít.
B. Cải cách chính trị, tăng cường quyền lực của nhà nước.
C. Cải cách kinh tế - xã hội.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược để mở rộng lãnh thổ.
A. Thanh toán nạn mù chữ.
B. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất.
D. Hoàn thành phổ cập giáo dục đại học.
A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Đẩy hàng trăm triệu người rơi vào tình trạng thất nghiệp, đói khổ.
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
D. Xã hội các nước tư bản không ổn định do các cuộc đấu tranh, biểu tình của người thất nghiệp.
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
A. Hơn 10 triệu người chết, trên 20 triệu người bị thương.
B. Nhiều thành phố, làng mạc, cầu cống, nhà máy bị phá hủy.
C. Chi phí các nước đế quốc sử dụng cho chiến tranh lên tới 85 tỉ đôla.
D. Hơn 60 triệu người chết, trên 90 triệu người bị thương.
A. Thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập.
B. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ, xơ cứng, thiếu năng động và trì trệ.
C. Thực hiện chưa tốt nguyên tắc tự nguyện trong tập thể hóa nông nghiệp.
D. Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân.
A. Có thuộc địa, có thể trút gánh nặng khủng hoảng lên vai nhân dân các nước thuộc địa.
B. Không có hoặc có rất ít thuộc địa, thiếu vốn, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ hẹp.
C. Ít chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933).
D. Phong trào đấu tranh dân chủ của nhân dân các nước Đức, Italia, Nhật Bản diễn ra mạnh mẽ.
A. Cách mạng giành được thắng lợi, chế độ Nga hoàng bị lật đổ.
B. Đưa đất nước Nga phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Cách mạng diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng Bônsêvích Nga.
D. Cách mạng thắng lợi, đưa nước Nga đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. Vích-to Huy-gô.
B. An-be Anh-xtanh.
C. A.Nôben.
D. Lô-mô-nô-xốp.
A. Ph.Ăng-ghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lê-nin.
D. Mao Trạch Đông.
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Khuyến khích tư nhân nước ngoài đầu tư, kinh doanh.
C. Chỉ nên chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần song vẫn đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước lớn.
B. Kiên quyết đấu tranh chống lại các thế lực hiếu chiến, phản động, cực đoan.
C. Thực hiện chính sách hữu nghị, hòa bình giữa các quốc gia.
D. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh mới, xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
A. trật tự hai cực Ianta.
B. trật tự Viên.
C. hệ thống Vécxai - Oasinhtơn.
D. trật tự thế giới đa cực.
A. Việt Nam.
B. Triều Tiên.
C. Mông Cổ.
D. Trung Quốc.
A. Tổng thống.
B. Quốc trưởng.
C. Thủ tướng.
D. Thống soái.
A. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. “ngày thứ sáu đen tối”.
B. “ngày thứ ba đen tối”.
C. “ngày chủ nhật đẫm máu”.
D. “ngày thứ hai đen tối”.
A. Mĩ, Anh, Đức, Italia.
B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.
C. Anh, Mĩ, Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Nga, Italia.
A. công nghiệp quốc phòng.
B. công nghiệp khai khoáng và luyện kim.
C. tài chính ngân hàng.
D. nông nghiệp và giao thông vận tải.
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp khai khoáng và luyện kim.
C. Giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng.
D. Công nghiệp chế tạo máy móc và nông cụ.
A. vô sản Trung Quốc.
B. nông dân Trung Quốc.
C. tiểu tư sảnTrung Quốc.
D. tư sản Trung Quốc.
A. đốt cháy nhà Quốc hội.
B. tổ chức ám sát Tổng thống Hin-đen-bua.
C. tổ chức ám sát Thủ tướng Hít-le.
D. kích động nhân dân chống chính quyền.
A. giai cấp tư sản, nông dân.
B. nông dân, bình dân thành thị.
C. công nhân, nông dân, binh lính.
D. giai cấp tư sản, công nhân.
A. Áp dụng “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
B. Áp dụng “Chính sách mới”.
C. Tăng lương cho người lao động.
D. Hỗ trợ người nghèo và dân chủ hóa lao động.
A. “Chính sách cộng sản thời chiến”.
B. “Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa”.
C. “Chính sách kinh tế mới”.
D. “Luận cương tháng Tư”.
A. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
B. phát triển giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng.
C. phát triển công nghiệp quốc phòng.
D. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
A. Áp dụng “Chính sách mới”.
B. Áp dụng “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
C. Thực hiện dân chủ hóa lao động.
D. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
A. Các nước đế quốc bao vây, cô lập Nga.
B. Quân đội các nước đế quốc mở cuộc tấn công vũ trang vào Nga.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
A. xoa dịu cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân Mĩ Latinh, củng cố vị trí của Mĩ ở đây.
B. thiết lập quan hệ hòa bình, hữu nghị với các nước Mĩ Latinh.
C. thiết lập quan hệ hợp tác cùng phát triển kinh tế với các nước Mĩ Latinh.
D. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh xây dựng và phát triển đất nước.
A. góp phần làm thất bại âm mưu gây chiến tranh xâm lược Trung Quốc của giới cầm quyền.
B. góp phần làm chậm lại quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản.
C. làm thất bại âm mưu quân phiệt hóa bộ máy nhà nước của giới cầm quyền.
D. làm gia tăng những bất đồng trong nội bộ giới cầm quyền.
A. Cách mạng tháng Mười ở Nga (1917) thành công, nước Nga xô viết ra đời.
B. Mĩ tham chiến và trở thành nước đứng đầu phe Hiệp ước.
C. nhiều loại vũ khí, phương tiện chiến tranh mới được sử dụng.
D. chiến tranh đã để lại những hậu quả nặng nề cho nhân loại.
A. đưa nước Mĩ nhanh chóng thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933).
B. đưa nước Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. giải quyết được nạn thất nghiệp và cải thiện đời sống nhân dân.
D. tạo nền móng để nước Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
A. hoàn thành cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
B. hoàn thành công cuộc tập thể hóa nông nghiệp.
C. nền nông nghiệp có quy mô sản xuất lớn.
D. trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
A. Cách mạng tháng Hai ở Nga (1917).
B. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945).
C. Cách mạng tháng Mười ở Nga (1917).
D. Cách mạng tháng Tám ở Inđônêxia (1945).
A. giai cấp nông dân với địa chủ.
B. giai cấp tư sản bản địa với chính quyền thực dân.
C. giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
D. nhân dân các nước châu Phi với thực dân phương Tây.
A. Không thủ tiêu triệt để giai cấp phong kiến.
B. Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Không đụng chạm đến các nước đế quốc xâm lược.
D. Không đưa đất nước đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. cách mạng vô sản.
B. chiến tranh giải phóng dân tộc.
C. cách mạng tư sản.
D. cách mạng tư sản kiểu mới.
A. các nước tư bản thắng trận với các nước bại trận.
B. hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. các nước đế quốc với các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc.
D. các nước tư bản thắng trận vì những bất đồng về quyền lợi.
A. Thể hiện lòng yêu quê hương, đất nước, lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
B. Ca ngợi tinh thần bất khuất, dũng cảm đấu tranh cho độc lập, tự do.
C. Phản ánh cuộc sống cơ cực của nhân dân dưới ách thực dân, phong kiến.
D. Ca ngợi tiến bộ của văn minh phương Tây và hành động “khai hóa” của các nước đế quốc.
A. Nền nông nghiệp tập thể hóa.
B. Nông nghiệp có quy mô sản xuất lớn.
C. Tiến hành cuộc “cách mạng xanh”.
D. Cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.
A. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài nhất trong lịch sử các nước tư bản.
B. Là cuộc khủng hoảng thừa, để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng.
C. Là cuộc khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất trong lịch sử các nước tư bản.
D. Là cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu tiên, để lại hậu quả nặng nề cho các nước tư bản.
A. Nền kinh tế suy thoái nghiêm trọng.
B. Số công nhân thất nghiệp lên tới 3 triệu người.
C. Mâu thuẫn xã hội, phong trào đấu tranh của nhân dân quyết liệt.
D. Đe dọa sự tồn tại của nền quân chủ chuyên chế ở Nhật Bản.
A. Kêu gọi các nước Anh, Pháp, Liên Xô thành lập liên minh chống phát xít.
B. Giữ thái độ trung lập - không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ.
C. Hợp tác với Anh, Pháp để thành lập Mặt trận Đồng minh chống phát xít.
D. Ủng hộ, hợp tác với thế lực phát xít để phát động chiến tranh, chia lại thị trường, thuộc địa.
A. Phá vỡ chính sách bao vây, cô lập về kinh tế và ngoại giao của các nước đế quốc.
B. Đầu năm 1925, Liên Xô thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức với trên 20 quốc gia.
C. Liên Xô là một trong năm thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. Liên Xô trở thành thành viên chính thức của Hội Quốc liên.
A. Diễn ra trong suốt thập niên 30 của thế kỉ XX.
B. Diễn ra thông qua các cuộc đảo chính quân sự đẫm máu.
C. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
D. Chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít.
A. Thiếu thống nhất trong đấu tranh chống phát xít giữa Đảng Cộng sản và Đảng Xã hội dân chủ.
B. Đảng Quốc xã có ảnh hưởng lớn trong quần chúng nhân dân Đức.
C. Lực lượng phát xít nhận được sự ủng hộ của giới đại tư sản.
D. Lực lượng phát xít nhận được sự ủng hộ của Đảng Cộng sản.
A. Rút-xô.
B. Vôn-te.
C. Mông-te-xki-ơ.
D. Mê-li-ê.
A. Thả nổi nền kinh tế cho thị trường tự do điều chỉnh.
B. Nhà nước nắm độc quyền, chi phối toàn bộ các hoạt động sản xuất, kinh doanh.
C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của nhà nước trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần song vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước.
A. Cải cách kinh tế - xã hội để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933).
B. Mong muốn duy trì nguyên trạng hệ thống Vécxai – Oasinhtơn có lợi cho mình.
C. Thống nhất trong âm mưu chống lại Liên Xô và phong trào cách mạng thế giới.
D. Phát xít hóa bộ máy nhà nước để thoát ra khỏi khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933).
A. Không thể ngăn chặn, do thế lực của Đảng Quốc xã quá mạnh.
B. Có thể ngăn chặn, nếu như Tổng thống Hin-đen-bua không chỉ định Hít-le làm Thủ tướng Đức.
C. Không thể ngăn chặn, do đây là sự phát triển tất yếu của nước Đức.
D. Có thể ngăn chặn, nếu Đảng Cộng sản và Đảng Xã hội dân chủ Đức đoàn kết đấu tranh.
A. Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII).
B. Cách mạng tháng Mười Nga (1917).
C. Cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII).
D. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945).
A. “Chính sách mới”.
B. “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
C. “Kế hoạch Mácsan”.
D. “Láng giềng thân thiện”.
A. bàn cách đối phó, chống lại Liên Xô.
B. bàn cách khôi phục và phát triển kinh tế châu Âu.
C. kí kết hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi.
D. thành lập liên minh chính trị - quân sự ở châu Âu.
A. Kêu gọi các lực lượng dân chủ, tiến bộ trên thế giới thành lập liên minh chống phát xít.
B. Giữ thái độ trung lập - không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ.
C. Hợp tác với Anh, Pháp, Liên Xô để thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
D. Ủng hộ, hợp tác với thế lực phát xít để phát động chiến tranh, chia lại thị trường, thuộc địa.
A. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
A. Diễn ra trong suốt thập niên 30 của thế kỉ XX.
B. Diễn ra thông qua các cuộc đảo chính quân sự đẫm máu.
C. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
D. Chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít.
A. Thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập.
B. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ, xơ cứng, thiếu năng động và trì trệ.
C. Thực hiện chưa tốt nguyên tắc tự nguyện trong tập thể hóa nông nghiệp.
D. Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân.
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Chính sách kinh tế mới (NEP).
D. Luận cương tháng Tư.
A. G.Oa-sinh-tơn.
B. F.Ru-dơ-ven.
C. B.Clin-tơn.
D. A.Lin-côn.
A. Hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập nhau về quyền lợi.
B. Sự tồn tại của hai chính quyền khiến Nga không thể phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Sự tồn tại của hai chính quyền không đưa nước Nga thoát khỏi Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Các nước đế quốc bao vây, cô lập và tổ chức tấn công vũ trang vào Nga.
A. Nền Cộng hòa Vaima sụp đổ (năm 1934).
B. Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le làm Thủ tướng nước Đức (tháng 1/1933).
C. Đảng Cộng sản Đức bị đặt ra ngoài vòng pháp luật (tháng 3/1933).
D. Hít-le ban hành lệnh tổng động viên và triển khai các hành động quân sự ở châu Âu.
A. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài nhất trong lịch sử các nước tư bản.
B. Là cuộc khủng hoảng thừa, để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng.
C. Là cuộc khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất trong lịch sử các nước tư bản.
D. Là cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu tiên, để lại hậu quả nặng nề cho các nước tư bản.
A. góp phần làm chậm lại quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản.
B. góp phần làm thất bại âm mưu gây chiến tranh xâm lược Trung Quốc của giới cầm quyền.
C. góp phần làm thất bại âm mưu quân phiệt hóa bộ máy nhà nước của giới cầm quyền.
D. làm gia tăng những bất đồng trong nội bộ giới cầm quyền.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK