A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Trung Quốc, Liên Xô.
C. Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
A. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh, sinh viên yêu nước Bắc Kinh tại Quảng trường Thiên An Môn.
B. Nhật Bản phát động cuộc chiến tranh xâm lược vùng Đông Bắc Trung Quốc.
C. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
D. Trung Quốc Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa Vũ Xương.
A. chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
B. chuẩn bị lực lượng tấn công Liên Xô.
C. thành lập một nước “Đại Đức”.
D. thôn tính vùng Xuy-đét của Tiệp Khắc.
A. Trung Quốc Đồng minh hội được thành lập.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
C. Quốc Dân đảng được thành lập.
D. Đảng Nhân quyền Trung Hoa được thành lập.
A. xuất hiện xu hướng vô sản.
B. xuất hiện xu hướng cải cách đất nước.
C. xu hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
D. tồn tại song song hai xu hướng tư sản, vô sản.
A. Thất bại của phát xít Đức, Italia khiến quân phiệt Nhật Bản mất chỗ dựa.
B. Phong trào đấu tranh đòi chấm dứt chiến tranh của nhân dân Nhật Bản dâng cao.
C. Liên Xô ném bom nguyên tử xuống hai thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản.
D. Phong trào đấu tranh chống Nhật của nhân dân các nước thuộc địa diễn ra mạnh mẽ.
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
C. Đảng Đại hội dân tộc.
D. Đảng Đoàn kết dân tộc.
A. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước đế quốc.
B. Thái độ thỏa hiệp, nhượng bộ chủ nghĩa phát xít của các nước Anh, Pháp, Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933).
A. đế quốc và phong kiến.
B. đế quốc và tư sản mại bản.
C. tư sản và phong kiến.
D. tư sản, phong kiến và đế quốc.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời.
B. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
C. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia thành lập.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Nghệ An, Hà Tĩnh (Việt Nam).
A. tiến hành cuộc vận động cải cách duy tân.
B. vận động quần chúng khởi nghĩa vũ trang giành độc lập
C. kết hợp giữa bạo động và cải cách.
D. bất bạo động và bất hợp tác với thực dân Anh.
A. Chiến thắng Mát-xcơ-va (12/1941).
B. Chiến thắng Xta-lin-grat (2/1943).
C. Chiến thắng Béc-lin (4/1945).
D. Chiến thắng tại Cuốc-xcơ (8/1943).
A. chống lại triều đình phong kiến Mãn Thanh.
B. chống đế quốc và phong kiến Mãn Thanh.
C. đòi quyền lợi cho giai cấp tư sản Trung Quốc.
D. phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
A. Cuộc chiến tranh mang tính chất phi nghĩa ở cả hai bên tham chiến.
B. Từ tính chất phi nghĩa chuyển sang chính nghĩa sau sự tham chiến của Mĩ.
C. Mang tính chất chính nghĩa, chống lại chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Tính chất phi nghĩa thuộc về phe Liên minh; tính chất chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Cộng sản.
C. Đảng Dân chủ.
D. Đảng Đại hội dân tộc.
A. "Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền".
B. "Hiến chương Liên hợp quốc".
C. "Tuyên ngôn Liên hợp quốc".
D. "Tuyên ngôn Nhân quyền Quốc tế".
A. hình thức đấu tranh phong phú quyết liệt.
B. tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ lãnh đạo giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị.
D. giai cấp tư sản Ấn Độ thông qua Đảng Quốc đại nắm độc quyền lãnh đạo phong trào.
A. Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản.
C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
D. Liên Xô đánh bại đạo quân chủ lực của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc.
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
A. Tư tưởng thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước Mĩ, Anh, Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc, thực dân.
D. Lực lượng phát xít thắng thế và lên cầm quyền ở một số nước Âu – Mĩ.
A. khởi nghĩa của A-cha Xoa.
B. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
C. khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc.
D. khởi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam.
A. nhân dân Ấn Độ sợ bị tổn thất hi sinh.
B. phù hợp với đặc điểm dân tộc và tôn giáo của Ấn Độ.
C. dễ dàng được thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
D. nhân dân Ấn Độ không có kinh nghiệm đấu tranh vũ trang.
A. độc lập dân tộc.
B. cải cách dân chủ.
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. bình quân địa quyền.
A. Trật tự thế giới mới (hệ thống Vécxai – Oasinhtơn) được thiết lập.
B. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây.
C. Sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công và cao trào cách mạng thế giới lên cao.
A. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh.
C. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan.
D. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á.
A. Thành lập Trung Quốc Đồng minh hội.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
C. Quốc Dân đảng được thành lập.
D. Đảng Nhân quyền Trung Hoa được thành lập.
A. giai cấp vô sản
B. tầng lớp trí thức tiểu tư sản.
C. giai cấp nông dân.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
A. phong trào Ngũ tứ.
B. phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C. cách mạng Tân Hợi.
D. phong trào Duy tân Mậu tuất.
A. khởi nghĩa của Chậu Pa-chay.
B. khởi nghĩa của nông dân huyện Rô-lê-phan
C. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
D. khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam.
A. Mở đầu cao trào chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc.
B. Giai cấp tư sản Trung Quốc bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng cách mạng độc lập.
C. Chuyển cách mạng Trung Quốc từ cách mạng tư sản kiểu cũ sang cách mạng tư sản kiểu mới.
D. Tạo điều kiện cho việc truyền bá sâu rộng chủ nghĩa Mác – Lênin vào Trung Quốc.
A. Xu hướng tư sản.
B. Xu hướng vô sản.
C. Xu hướng cải cách.
D. Xu hướng bạo động.
A. Các cuộc đấu tranh diễn ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
B. Không nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
C. Quân Pháp có ưu thế hơn về vũ khí, kĩ thuật, phương tiện chiến tranh.
D. Chưa có một tổ chức, lực lượng lãnh đạo đủ khả năng để đưa phong trào đi lên.
A. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Hai ở Nga (1917).
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười ở Nga (1917)
D. Sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu (1918).
A. phe Liên minh.
B. phe Hiệp ước.
C. phe Trục.
D. phe Đồng minh.
A. Đoàn kết, gắn bó dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đấu tranh riêng lẻ trong phạm vi từng nước, không có sự thống nhất.
C. Có sự liên kết chặt chẽ với nhau về lực lượng cách mạng.
D. Có sự phối hợp ở một số phong trào đấu tranh.
A. đòi thi hành những cải cách dân chủ.
B. đòi tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị.
C. đấu tranh đòi những quyền lợi kinh tế.
D. đòi được tham gia vào bộ máy nhà nước.
A. đầu năm 1942.
B. cuối năm 1942.
C. đầu năm 1941.
D. đầu năm 1943.
A. Nhật Bản tấn công hạm đội Mĩ tại Trân Châu cảng (12/1941).
B. Nhật Bản đem quân xâm lược các nước Đông Dương (9/1940).
C. Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố Hirôsima và Nagasaki (8/1945).
D. Liên Xô tấn công đội quân Quan Đông của Nhật Bản đóng tại Mãn Châu (8/1945).
A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
C. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế giới.
D. Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
A. Sau hai cuộc chiến tranh đều có một trật tự thế giới mới được thiết lập.
B. Chiến tranh kết thúc dẫn đến sự thay đổi căn bản tình hình thế giới.
C. Chiến tranh để lại những tổn thất nặng nề về sức người và sức của.
D. Sau khi chiến tranh kết thúc, trật tự thế giới “đa cực” được hình thành.
A. phong trào Ngũ tứ.
B. phong trào Nghĩa hòa đoàn.
C. phong trào Duy tân Mậu tuất.
D. cách mạng Tân Hợi.
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
C. Đảng Đại hội dân tộc.
D. Đảng Đoàn kết dân tộc.
A. khởi nghĩa của Chậu-pa-chay.
B. khởi nghĩa của nông dân huyện Rô-lê-phan ở Công-pông Chơ-năng.
C. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
D. khởi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam.
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Trung Quốc, Liên Xô.
C. Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
A. Đảng Quốc Đại.
B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
C. Đảng Đại hội dân tộc.
D. Đảng dân chủ.
A. ba nước Đông Dương.
B. miền Xích đạo châu Phi.
C. An-giê-ri.
D. Tuy-ni-di.
A. vận động quần chúng khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B. bất bạo động và bất hợp tác với chính quyền thực dân Anh
C. tiến hành cuộc vận động cải cách duy tân.
D. kết hợp giữa bạo động và cải cách.
A. giai cấp vô sản.
B. tầng lớp trí thức tiểu tư sản.
C. giai cấp nông dân.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
A. Trung Quốc Đồng minh hội được thành lập.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời.
C. Quốc Dân đảng được thành lập.
D. Đảng Nhân quyền Trung Hoa ra đời.
A. đòi thi hành những cải cách dân chủ.
B. đòi tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị.
C. đấu tranh đòi những quyền lợi kinh tế.
D. đòi được tham gia vào bộ máy nhà nước.
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.
B. Hiến chương Liên Hợp quốc.
C. Tuyên ngôn Liên Hợp quốc.
D. Tuyên ngôn Nhân quyền Quốc tế.
A. đế quốc và phong kiến.
B. đế quốc và tư sản mại bản.
C. tư sản và phong kiến.
D. tư sản, phong kiến và đế quốc.
A. phe Liên minh.
B. phe Hiệp ước.
C. phe Trục.
D. phe Đồng minh.
A. kí với Đức bản “Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược nhau”.
B. đưa quân sang Tiệp Khắc, giúp Tiệp Khắc chống xâm lược.
C. viện trợ quân sự, giúp đỡ nhân dân Trung Quốc đánh bại quân xâm lược Nhật Bản.
D. thông qua Đạo luật Trung lập - không can thiệp vào các sự kiện bên ngoài lãnh thổ Liên Xô.
A. xuất hiện xu hướng vô sản.
B. xuất hiện xu hướng cải cách, duy tân đất nước.
C. xu hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
D. tồn tại song song hai xu hướng tư sản và vô sản.
A. buộc Đức phải kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện
B. quét sạch quân xâm lược Đức ra khỏi lãnh thổ Liên Xô.
C. tạo nên bước ngoặt trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945).
D. làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức.
A. đây chiến tranh về phía Liên Xô.
B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh.
C. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á.
D. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan
A. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
B. Thắng lợi của cách mạng tháng Hai ở Nga (1917).
C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười ở Nga (1917).
D. Sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu (1918).
A. Xu hướng tư sản.
B. Xu hướng vô sản.
C. Xu hướng cải cách.
D. Xu hướng bạo động.
A. nhân dân Ấn Độ sợ bị tổn thất hi sinh.
B. dễ dàng được thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
C. phù hợp với đặc điểm dân tộc và tôn giáo của Ấn Độ.
D. nhân dân Ấn Độ không có kinh nghiệm đấu tranh vũ trang.
A. Trật tự thế giới mới (hệ thống Vécxai – Oasinhtơn) được thiết lập.
B. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây.
C. Sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công và cao trào cách mạng thế giới lên cao.
A. Đức kí văn bản đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
B. Chiến thắng Béc-lin của Hồng quân Liên Xô.
C. Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện
D. Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố Hirosima và Nagassaki của Nhật Bản.
A. Phong trào Ngũ tứ.
B. Phong trào Thái bình Thiên quốc.
C. Phong trào Nghĩa hòa đoàn.
D. Phong trào Duy tân Mậu Tuất.
A. Tập hợp các lực lượng dân chủ tiến bộ trên toàn thế giới để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Tập hợp các lực lượng dân chủ tiến bộ ở Đức, Italia, Nhật Bản để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
C. Tập hợp lực lượng dân chủ tiến bộ ở các nước đế quốc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
D. Đoàn kết, tập hợp giai cấp công nhân trên toàn thế giới đấu tranh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
A. Nhật Bản tấn công hạm đội Mĩ tại Trân Châu Cảng (tháng 12/1941).
B. Nhật Bản đem quân xâm lược các nước Đông Dương (tháng 9/1940).
C. Mĩ ném bom nguyên tử xuống hai thành phố Hi-rô-si-ma và Na-ga-sa-ki (tháng 8/1945).
D. Liên Xô tấn công đội quân Quan Đông của Nhật Bản đóng tại Mãn Châu (tháng 8/1945).
A. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
B. Các thể lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Chính sách theo “chủ nghĩa biệt lập” của Mĩ và Anh.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời.
B. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
C. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia thành lập.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Nghệ An, Hà Tĩnh (Việt Nam).
A. Thất bại của phát xít Đức, Italia khiến quân phiệt Nhật Bản mất chỗ dựa.
B. Phong trào đấu tranh đòi chấm dứt chiến tranh của nhân dân Nhật Bản dâng cao.
C. Liên Xô ném bom nguyên tử xuống hai thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản.
D. Phong trào đấu tranh chống Nhật của nhân dân các nước thuộc địa diễn ra mạnh mẽ.
A. Biểu tình hòa bình.
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. Không nộp thuế, tẩy chay hàng hóa Anh.
D. Bãi công ở các nhà máy, công sở, bãi khóa ở các trường học.
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất cần tiêu diệt.
B. Kêu gọi sự hợp tác giữa các nước Anh, Pháp, Mĩ để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
C. Ủng hộ cuộc đấu tranh chống xâm lược của Etiôpia, Cộng hòa Tây Ban Nha và Trung Quốc.
D. Thỏa hiệp, nhượng bộ các nước phát xít, đẩy mũi nhọn chiến tranh về phía Anh, Mĩ, Pháp.
A. hình thức đấu tranh phong phú quyết liệt.
B. tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ lãnh đạo giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị.
D. giai cấp tư sản Ấn Độ thông qua Đảng Quốc đại nắm độc quyền lãnh đạo phong trào.
A. Chưa có một tổ chức, lực lượng lãnh đạo đủ khả năng để đưa phong trào đi lên.
B. Các cuộc đấu tranh diễn ra lẻ tẻ, tự phát.
C. Không nhận được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
D. Tương quan lực lượng quá chênh lệch, không có lợi cho nhân dân Lào, Campuchia.
A. Mở đầu cao trào chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc.
B. Giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng cách mạng độc lập.
C. Đánh dấu bước chuyển biến lớn của cách mạng Trung Quốc.
D. Tạo điều kiện cho việc truyền bá sâu rộng chủ nghĩa Mác – Lênin vào Trung Quốc.
A. độc lập dân tộc.
B. cải cách dân chủ.
C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. bình quân địa quyền.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước Đông Nam Á với chính quyền thực dân xâm lược.
B. Giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng cách mạng độc lập.
C. Giai cấp vô sản ra đời, tham gia lãnh đạo cách mạng.
D. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới: giai cấp tư sản, giai cấp vô sản, tầng lớp tiểu tư sản.
A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
C. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế giới.
D. Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
A. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.
B. Đánh đổ Mãn Thanh, thành lập Dân quốc.
C. Chống đế quốc xâm lược, chống phong kiến đầu hàng.
D. Đánh đổ chính quyền Mãn Thanh, giành ruộc đất cho dân cày.
A. Đoàn kết, gắn bó dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đấu tranh nhằm mục đích lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
C. Đấu tranh cách mạng riêng lẻ không có sự phối hợp chiến đấu.
D. Đấu tranh quyết liệt song thất bại do không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
A. Là cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Là cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
A. Tư tưởng thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước Mĩ, Anh, Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc, thực dân.
D. Lực lượng phát xít thắng thế và lên cầm quyền ở một số nước Âu – Mĩ.
A. Đảng Quốc Đại.
B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.
C. Đảng Đại hội dân tộc.
D. Đảng dân chủ.
A. khởi nghĩa của A-cha Xoa.
B. khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
C. khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc.
D. khởi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam.
A. nhân dân Ấn Độ sợ bị tổn thất hi sinh.
B. dễ dàng được thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi.
C. phù hợp với đặc điểm dân tộc và tôn giáo của Ấn Độ.
D. nhân dân Ấn Độ không có kinh nghiệm đấu tranh vũ trang.
A. xuất hiện con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.
B. xuất hiện xu hướng cải cách, duy tân đất nước.
C. tồn tại song song hai xu hướng tư sản và vô sản.
D. xu hướng tư sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
B. Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
C. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
D. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế giới.
A. Sau hai cuộc chiến tranh đều có một trật tự thế giới mới được thiết lập.
B. Chiến tranh kết thúc dẫn đến sự thay đổi căn bản tình hình thế giới.
C. Chiến tranh để lại những tổn thất nặng nề về sức người và sức của.
D. Sau khi chiến tranh kết thúc, trật tự thế giới “đa cực” được hình thành.
A. vận động quần chúng khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
B. bất bạo động và bất hợp tác với chính quyền thực dân Anh.
C. tiến hành cuộc vận động cải cách duy tân.
D. kết hợp giữa bạo động và cải cách.
A. Xu hướng tư sản.
B. Xu hướng vô sản.
C. Xu hướng cải cách.
D. Xu hướng bạo động.
A. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
B. Thắng lợi của cách mạng tháng Hai ở Nga (1917).
C. Thắng lợi của cách mạng tháng Mười ở Nga (1917).
D. Sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu (1918).
A. Thái độ thỏa hiệp, nhượng bộ chủ nghĩa phát xít của các nước Anh, Pháp, Mĩ.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933).
D. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước đế quốc.
A. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
B. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh
C. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á.
D. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK