A. công nghiệp và thương nghiệp.
B. nông nghiệp, công nghiệp và giao thông vận tải.
C. nông nghiệp, tiền tệ và thương nghiệp.
D. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và tiền tệ.
A. Thanh toán nạn mù chữ.
B. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học.
C. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất.
D. Hoàn thành phổ cập giáo dục đại học.
A. “Chính sách cộng sản thời chiến”.
B. “Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa”.
C. “Luận cương tháng Tư”.
D. “Chính sách kinh tế mới”.
A. tháng 10/1922.
B. tháng 11/1922.
C. tháng 12/1922.
D. tháng 1/1924.
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
C. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
A. Cuộc khởi nghĩa của các thủy thủ trên chiến hạm Pô-tem-kin ở Ô-đét-xa.
B. Cuộc biểu tình của hơn 14 vạn công nhân Xanh Pê-téc-bua.
C. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grát.
D. Cuộc tổng bãi công của công nhân thành phố Mát-xcơ-va.
A. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. nền kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng.
A. Nga, Ucraina, Lít-va, Ngoại Cápcadơ.
B. Nga, Látvia, Ngoại Cápcadơ, Lítva.
C. Nga, Grudia, Látvia, Lítva.
D. Nga, Ucraina, Bêlôrútxia, Ngoại Cápcadơ.
A. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
C. phát triển công nghiệp quốc phòng.
D. phát triển giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng.
A. Hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập nhau về quyền lợi.
B. Sự tồn tại của hai chính quyền khiến Nga không thể phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Sự tồn tại của hai chính quyền không đưa nước Nga thoát khỏi Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Các nước đế quốc bao vây, cô lập và tổ chức tấn công vũ trang vào Nga.
A. quân chủ chuyên chế.
B. quân chủ lập hiến.
C. cộng hòa đại nghị.
D. cộng hòa quý tộc.
A. cuộc nội chiến cách mạng.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng tư sản kiểu mới.
D. tư sản dân quyền cách mạng.
A. Cuộc biểu tình của hơn 14 vạn công nhân Xanh Pê-téc-bua.
B. Cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pê-tơ-rô-grát.
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân thành phố Mát-xcơ-va.
D. Cuộc khởi nghĩa của các thủy thủ trên chiến hạm Pô-tem-kin ở Ô-đét-xa.
A. Các nước đế quốc bao vây, cô lập Nga.
B. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
C. Quân đội các nước đế quốc mở cuộc tấn công vũ trang vào Nga.
D. Nhà nước chuyên chính vô sản đầu tiên trên thế giới được thiết lập.
A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
D. giúp Nga đẩy lùi được nguy cơ ngoại xâm và nội phản.
A. hoàn thành cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.
B. hoàn thành công cuộc tập thể hóa nông nghiệp.
C. phát triển nông nghiệp với quy mô sản xuất lớn, cơ sở vật chất - kĩ thuật được cơ giới hóa.
D. Vươn lên trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
A. 2, 1, 3, 5, 4.
B. 1, 3, 4, 2, 5.
C. 3, 5, 3, 2, 1.
D. 4, 5, 3, 1, 2.
A. Lật đổ chính phủ tư sản lâm thời, thiết lập nền chuyên chính vô sản.
B. Đưa nhân dân Nga đứng lên làm chủ đất nước và vận mệnh của mình.
C. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới.
D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
A. Phong trào đấu tranh chống lại chế độ Nga hoàng lan rộng trong cả nước.
B. Chế độ quân chủ chuyên chế lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái.
C. Kinh tế suy sụp, trong xã hội tồn tại nhiều mâu thuẫn.
D. Chính phủ tư sản tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân lao động.
A. Cách mạng giành được thắng lợi, chế độ Nga hoàng bị lật đổ.
B. Đưa đất nước Nga phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Cách mạng diễn ra dưới sự lãnh đạo của Đảng Bônsêvích Nga.
D. Cách mạng giành thắng lợi, đưa nước Nga phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. trật tự hai cực Ianta.
B. trật tự Viên.
C. hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.
D. trật tự thế giới đa cực.
A. G.Oa-sinh-tơn.
B. F.Ru-dơ-ven.
C. B.Clin-tơn.
D. A.Lin-côn.
A. Đảng Quốc xã.
B. Đảng Cộng sản Đức.
C. Đảng Xã hội dân chủ Đức.
D. Đảng Đoàn kết dân tộc.
A. đưa nước Mĩ nhanh chóng thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933).
B. đưa nước Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. giải quyết được nạn thất nghiệp và cải thiện đời sống nhân dân.
D. tạo nền móng để nước Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. Tổng thống.
B. Quốc trưởng.
C. Thủ tướng.
D. Thống soái.
A. “ngày thứ sáu đen tối”.
B. “ngày chủ nhật đẫm máu”.
C. “ngày thứ hai đen tối”.
D. “ngày thứ ba đen tối”.
A. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài nhất trong lịch sử các nước tư bản.
B. Là cuộc khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất trong lịch sử các nước tư bản.
C. Là cuộc khủng hoảng thừa, để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng.
D. Là cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu tiên, để lại hậu quả nặng nề cho các nước tư bản.
A. công nghiệp quốc phòng.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. tài chính ngân hàng.
D. giao thông vận tải.
A. Áp dụng “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
B. Áp dụng “Chính sách mới”.
C. Tăng lương cho người lao động.
D. Hỗ trợ người nghèo, dân chủ hóa lao động.
A. Hàng hóa dư thừa, “cung” vượt “quá cầu”.
B. Giai cấp tư sản sản xuất ồ ạt, chạy theo lợi nhuận.
C. Sức mua của nhân dân giảm sút.
D. Sự sụt giảm của giá dầu thô trên thế giới.
A. trật tự hai cực Ianta.
B. trật tự Viên.
C. hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.
D. trật tự thế giới đa cực.
A. Liên hợp quốc.
B. Hội quốc Liên.
C. Hội liên hiệp Quốc tế.
D. Hội nghị Viên.
A. Nhật Bản.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. Đảng Quốc xã.
B. Đảng Liên minh xã hội Kitô giáo.
C. Đảng Xã hội dân chủ Đức.
D. Đảng Dân chủ tự do.
A. Tổng thống.
B. Quốc trưởng.
C. Thủ tướng.
D. Thống soái.
A. Nền Cộng hòa Vaima sụp đổ (năm 1934).
B. Tổng thống Hin-đen-bua chỉ định Hít-le làm Thủ tướng nước Đức (tháng 1/1933).
C. Đảng Cộng sản Đức bị đặt ra ngoài vòng pháp luật (tháng 3/1933).
D. Hít-le ban hành lệnh tổng động viên và triển khai các hành động quân sự ở châu Âu.
A. thực hiện các cải cách kinh tế - xã hội.
B. thực hiện các quyền tự do, dân chủ.
C. phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. tiếp tục duy trì chế độ cộng hòa tư sản đại nghị.
A. Tàn phá nặng nề nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Đẩy hàng trăm triệu người rơi vào tình trạng thất nghiệp, đói khổ.
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
D. Xã hội các nước tư bản không ổn định do các cuộc đấu tranh, biểu tình của người thất nghiệp.
A. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản thắng trận với các nước bại trận.
B. Mâu thuẫn giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc.
D. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản thắng trận vì những bất đồng về quyền lợi.
A. Tập trung phát triển kinh tế, hợp tác cùng có lợi giữa các nước lớn.
B. Thực hiện chính sách hữu nghị, hòa bình giữa các quốc gia.
C. Chế tạo các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh mới, xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Kiên quyết đấu tranh chống lại các thế lực hiếu chiến, phản động, cực đoan.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK