A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Giáo dục
B. Đạo đức
C. Pháp luật
D. Kế hoạch
A. Người bị bệnh tâm thần.
B. Người bị ép buộc.
C. Người say rượu.
D. Người bị dụ dỗ, mua chuộc.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. Cha mẹ cần quyết định nghề nghiệp trong tương lai của con.
B. Cha mẹ nên đầu tư nhiều hơn cho con trai trong học tập.
C. Cha mẹ phải cho con theo tôn giáo của mình.
D. Cha mẹ giúp con xây dựng ý thức học tập theo tính tự giác.
A. Thực hiện đồng bộ trong giáo dục
B. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo, phát triển
C. Thực hiện công bằng trong giáo dục
D. Trách nhiệm của công dân về quyền học tập, sáng tạo, phát triển
A. Dân chủ và hạnh phúc.
B. Trật tự và ổn định.
C. Hòa bình và dân chủ.
D. Sức mạnh và quyền lực.
A. Quy tắc quản lí của nhà nước
B. Quy tắc kỉ luật lao động
C. Quy tắc quản lí XH
D. Nguyên tắc quản lí hành chính
A. tự đề cử
B. tự bầu cử
C. được giới thiệu ứng cử
D. được đề cử
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
A. Dân tộc, giới tính, tôn giáo.
B. Thu nhập, tuổi tác địa vị.
C. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. Dân tộc, độ tuổi, giới tính.
A. Hôn nhân.
B. Hòa giải.
C. Li hôn.
D. Li thân.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Vô cùng quan trọng và rất cần thiết.
B. Không quan trọng.
C. Không ích lợi.
D. Quan trọng.
A. Trách nhiệm dân sự
B. Trách nhiệm kỉ luật
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm hình sự
A. Nhằm ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. Nhằm bảo vệ sức khỏe và danh dự cho công dân.
C. Nhằm ngăn chặn hành vi bạo lực giữa công dân với nhau.
D. Nhằm bảo vệ tính mạng và sức khỏe của công dân.
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hang nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ XH.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Công dân có quyền phát minh, sáng chế, cải tiến kĩ thuật.
B. Công dân có thể học ở nhiều loại trường lớp khác nhau, quốc lập hoặc dân lập.
C. Công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, địa vị xã hội.
D. Công dân có quyền học những ngành nghề phù hợp với khả năng, sở thích, điều kiện của mình.
A. Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. Không thể xử lý do H mới 16 tuổi.
B. H không bị xử lí do cả hai đều bị thương, phải nằm viện.
C. H phải chịu trách nhiệm hành chính và bồi thường thiệt hại cho anh B.
D. H phải chịu trách nhiệm hình sự và bồi thường thiệt hại cho anh B.
A. chịu trách nhiệm hình sự.
B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. bị truy tố và xét xử trước tòa án.
D. bị khiển trách, cảnh cáo..
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần.
A. Công dân có ích
B. Công nhân
C. Kỷ sư
D. Nhà khoa học
A. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc công ty X
B. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại
C. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền tự do, dân chủ.
C. sự ưu ái đối với con em đồng bào dân tộc.
D. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
A. Không sử dụng pháp luật.
B. Không thi hành pháp luật.
C. Không tuân thủ pháp luật.
D. Không áp dụng pháp luật.
A. Nghĩa vụ của công dân.
B. Ý thức của công dân.
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Quyền sở hữu công nghiệp.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Hai điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Gửi tiền vào ngân hàng
B. Mua vàng cất vào két
C. Mua xe ô tô
D. Mua đô là Mĩ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK