A. trình độ lao động của người sản xuất.
B. chi phí sản xuất.
C. quy luật giá trị.
D. cung – cầu, cạnh tranh.
A. xã hội.
B. công dân.
C. giai cấp.
D. người lao động.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước pháp quyền XHCN.
C. cán bộ công chức nhà nước có thẩm quyền.
D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất.
B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.
C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.
D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.
A. định đoạt tài sản chung
B. chiếm hữu tài sản chung
C. mua bán tài sản chung
D. sử dụng tài sản chung
A. Khiếu nại đến giám đốc công an tỉnh
B. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này
D. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính nghiêm minh của pháp luật.
A. phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.
B. phát triển sản xuất và dịch vụ.
C. phát triển các loại hình dịch vụ ở thành thị và nông thôn.
D. phát triển sản xuất.
A. tính chất chung của pháp luật.
B. tính phù hợp của pháp luật.
C. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
D. tính phổ biễn rộng rãi của pháp luật.
A. Điều tiết trong lưu thông.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết bằng nhau.
B. chất lượng và thời gian lao động như nhau.
C. giá trị sử dụng và mẫu mã giống nhau.
D. mẫu mã và chất lượng tương đương nhau.
A. Trồng cây gây rừng.
B. Đắp đê chắn sóng.
C. Xây dựng các công trình thuỷ điện.
D. Xây cầu làm đường giao thông.
A. trao đổi hàng hóa trên thị trường.
B. sản phẩm làm ra để bán.
C. đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.
D. mua bán hàng hóa trên thị trường.
A. giá trị xã hội chung.
B. giá trị trao đổi chung.
C. sự giàu có của mỗi cá nhân.
D. sự giàu có của mỗi quốc gia.
A. Viết đơn đề nghị giám đốc xem lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. để công dân thực hiện quyền của mình.
B. để công dân sản xuất kinh doanh.
C. để công dân có quyền tự do hành nghề.
D. để công dân tự do lựa chọn nghành nghề kinh doanh.
A. Có thể học bất cứ ngành nào.
B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn.
C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau.
D. Có thể học tập không hạn chế.
A. giá trị của hàng hoá.
B. công dụng của hàng hoá.
C. giá trị trao đổi.
D. giá cả trên thị trường.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền sáng tạo của công dân.
D. quyền lao động của công dân.
A. tính giai cấp của Nhà nước.
B. tính nhân dân của Nhà nước.
C. tính dân tộc của Nhà nước.
D. tính cộng đồng của Nhà nước.
A. thực tiễn đời sống xã hội.
B. mục đích bảo vệ Tổ quốc.
C. lợi ích của cán bộ, chiến sĩ hải quân.
D. kinh nghiệm của các nước trên biển Đông.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí.
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật.
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân.
A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
A. để công dân thực hiện quyền của mình.
B. để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. để công dân có quyền tự do hành nghề.
D. để công dân thực hiện được ý định của mình.
A. Tính phổ cập.
B. Tính rộng rãi.
C. Tính nhân văn.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. nghĩa vụ bảo vệ tài sản.
B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. chấp nhận hình phạt.
A. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. sử dụng hiệu quả nguồn vốn.
D. khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D.
A. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người.
B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình.
C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những trường hợp cần thiết.
A. được đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
B. bí mật điện tín.
C. được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. được pháp luật bảo đảm vê bí mật đời tư.
A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó.
B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Công an vào khám nhà để kiểm tra hộ khẩu.
D. Công an vào khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án.
A. tham gia ý kiến.
B. tự do ngôn luận.
C. tự do tư tưởng.
D. tự do báo chí.
A. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
B. Cưỡng chế giải tỏa nhà đang xây dựng.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để tìm đồ bị mất.
A. Người đang bị truy nã.
B. Người phạm tội nghiêm trọng.
C. Người phạm tội lần đầu.
D. Bị cáo có ý định bỏ trốn.
A. tự do cá nhân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
D. được đảm bảo bí mật về đời tư.
A. chỗ ở của công dân được tôn trọng.
B. chỗ ở của công dân được bảo vệ.
C. quyền của công dân được tôn trọng và bảo vệ.
D. pháp luật tôn trọng và bảo vệ tài sản của công dân.
A. Học bất cứ ngành nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học thường xuyên.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân.
C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK