A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
C. (1) : màng xương ; (2) : vào trong
D. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
A. Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp.
B. Hai đầu xương và thân xương.
C. Màng xương, mô xương.
D. Màng xương, mô xương cứng.
A. Giảm ma sát trong khớp xương
B. Phân tán lực tác động
C. Tạo các ô chứa tủy đỏ
D. Tất cả các đáp án trên
A. Giúp xương phát triển to bề ngang
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn
D. Tất cả các đáp án trên
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Khoang xương
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
A. Mềm dẻo
A. Mềm dẻo
C. Đàn hồi và vững chắc
D. Mềm dẻo và vững chắc
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang.
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Sụn bọc đầu xương
D. Màng xương
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
A. Mô xương xốp và khoang xương
B. Mô xương cứng và mô xương xốp
C. Khoang xương và màng xương
D. Màng xương và sụn bọc đầu xương
A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Khoang xương
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Tiểu cầu.
B. Hồng cầu.
C. Bạch cầu limphô.
D. Đại thực bào.
A. Sắt.
B. Canxi.
C. Phôtpho.
D. Magiê.
A. Nước
B. Chất khoáng
C. Chất cốt giao
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống
A. Xương cột sống
B. Xương mặt
C. Xương cánh tay
D. Xương sọ
A. Xương sống
B. Xương đùi.
C. Xương cánh tay.
D. Xương sườn.
A. Xương quay
B. Xương vai
C. Xương ghe
D. Xương thuyền
A. Xương sườn
B. Xương cổ chân
C. Xương cổ tay
D. Xương đốt sống
A. Xương dài
B. Xương ngắn
C. Xương dẹt
D. Câu A và B
A. Xương cánh chậu
B. Xương bả
C. Các xương sọ
D. Các A, B, C đều đúng
A. Xương quay
B. Xương vai
C. Xương đe
D. Xương thuyền
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
A. Mô xương xốp
B. Đĩa sụn phát triển
C. Chất tủy vàng trong khoang xương
D. Chất tủy đỏ có trong đầu xương
A. Giúp xương giảm ma sát
B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang
D. Giúp xương dài ra.
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
A. Vì xương không dài ra dược
B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi.
C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được.
D. Vi hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hoá xương hết nên xương không dài ra được.
A. Chất hữu cơ và vitamin
B. Chất vô cơ và muối khoáng
C. Chất hữu cơ và chất vô cơ
D. Chất cốt giao và chất hữu cơ
A. Cốt giao (chất hữu cơ).
B. Muối khoáng.
C. Các chất vô cơ.
D. Cả A và B.
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng
D. Chưa có thành phần cốt giao
A. Cứng chắc, khó gãy
B. Khó gãy và dễ lành
C. Dễ gãy nhưng dễ lành
D. Dễ gãy và khó lành
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK