A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
B. Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi vật phát ra ánh sáng
D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật.
A. Góc tới lớn gấp hai lần góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ
C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ
D. Góc tới bằng góc phản xạ
A. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời
B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.
C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.
D. Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
C. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy vật ở xa.
A. Đường cong
B. Đường gấp khúc
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
A. Âm không thể truyền trong nước.
B. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng
C. Âm không thể phản xạ.
D. Âm không thể truyền trong chân không.
A. Treo rèm
B. Tường xây
C. Cửa kính 2 lớp
D. Cửa gỗ
A. Xây nhà cao tầng cạnh chợ
B. Trồng cây xung quanh trường học
C. Mở lớp học cạnh nhà máy xay xát
D. Bóp còi liên tục tại những nơi đông người
A. Lớn bằng vật
B. Lớn hơn vật.
C. Gấp đôi vật
D. Bé hơn vật.
A. Mặt trăng
B. Mặt trời
C. Ngôi sao trên bầu trời ban đêm
D. Bóng đèn dây tóc đang sáng
A. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ lớn hơn ảnh ở gương phẳng
B. Ảnh ở gương cầu lồi bằng ảnh ở gương phẳng
C. Ảnh ở gương cầu lồi sẽ nhỏ hơn ảnh ở gương phẳng
D. Cả A, B, C đều sai
A.
Trong môi trường trong suốt
B. Đi trong môi trường rong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C.
Trong môi trường đồng tính
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính
A.
Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
C.
Âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất 1/15 giây
D. Âm phản xạ gặp vật cản
A.
Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Cả ba trường hợp trên
A. 300 ;
B. 450
C. 600 ;
D. 900
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât.
C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật.
A. 500m
B. 1,5km
C. 750m
D. Không xác định được
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của dùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ dao động của mặt trống.
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
A. Tần số dao động của vật A nhỏ hơn vật B
B. Tần số dao động của vật A lớn hơn vật B
C.
Tần số dao động của vật A bằng vật B
D. Âm thanh do vật A phát ra to hơn âm thanh do vật B phát ra.
A. Vị trí 1
B. Vị trí 2
C. Vị trí 3
D. Vị trí 4
A. Chùm tia sáng tới song song sẽ cho chùm tia phản xạ hội tụ.
B. Chùm tia sáng tới phân kỳ sẽ luôn luôn cho chùm tia phản xạ phân kỳ.
C. Chùm tia sáng tới phân kỳ sẽ cho chùm tia phản xạ hội tụ.
D. Chùm tia sáng tới phân kỳ bất kỳ thành chùm tia song song.
A. 6500m
B. 1500m
C. 5,1km
D. 1,8km
A. Một vật dao động với biên độ lớn thì âm phát ra sẽ cao.
B. Một vật dao động với tần số lớn thì âm phát ra sẽ cao.
C. Một vật dao động chậm thì âm phát ra sẽ trầm.
D. Biên độ dao động của vật càng lớn thì âm phát ra càng to.
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu bằng ảnh nhìn thấy ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
A. 15000 dao động
B. 16200 dao động
C. 1800 dao động
D. 90 dao động
A. Để cho lớp học đẹp hơn.
B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt.
D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài
A. Gương cầu lõm
B. Gương cầu lồi
C. Gương phẳng
D. Ba gương trên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK