A. 480m
B. 580m
C. 680m
D. 780m
A. 920m
B. 410m
C. 610m
D. 850m
A. 7,68 (giây)
B. 6,68 (giây)
C. 5,68 (giây)
D. 4,68 (giây)
A. Đường ray xe lửa
B. Thủy tinh
C. Không khí
D. Nước
A. 2010 (m)
B. 1010 (m)
C. 1020 (m)
D. 1030 (m)
A. 310 m
B. 410 m
C. 510 m
D. 610 m
A. 2,415 (giây)
B. 3,415 (giây)
C. 4,415 (giây)
D. 5,415 (giây)
A. Một đũa thủy tinh đã được cọ xát vào lụa
B. Một quạt máy đang chạy
C. Một viên pin nhỏ đang đặt trên bàn
D. Bóng đèn của bút thử điện đang đặt trên bàn
A. Máy ảnh dùng pin lúc đang chụp ảnh
B. Máy tính lúc màn hình đang sáng
C. Nồi cơm điện lúc đang nấu cơm
D. Đồng hồ chạy pin lúc kim của nó đang đứng yên
A. Pin
B. Ác-quy
C. Đi – na – mô xe đạp
D. Quạt điện
A. Một cực
B. Hai cực là cực dương và cực âm
C. Ba cực là cực dương, cực âm và cực trung hòa
D. Không có cực
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. 20 Hz
B. 100 Hz
C. 2000 Hz
D. 40000 Hz.
A. 250 Hz
B. 500 Hz
C. 1000 Hz
D. 200 Hz
A. 2 Hz
B. 2s
C. 0,5 Hz
D. 0,5s
A. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần.
B. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 1,5 lần.
C. Tần số dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
D. Tần số dao động của con lắc thứ hai lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
A. Vật dao động có tần số 100 Hz
B. Trong một giây vật dao động được 70 dao động
C. Vật dao động có tần số 200Hz
D. Trong một phút vật dao động 1500 dao động.
A. 6 Hz
B. 5 Hz
C. 4 Hz
D. 3 Hz
A. 1600 dao động
B. 1700 dao động
C. 1800 dao động
D. 1900 dao động
A. 200 dao động
B. 800 dao động
C. 400 dao động
D. 600 dao động
A. Người ấy không nghe được tiếng vang
B. Người ấy nghe được tiếng vang rất nhỏ
C. Người ấy nghe được tiếng vang rất to
D. Hoàn toàn không có phản xạ âm
A. 7500m
B. 3500m
C. 3750m
D. 6550m
A. 150 m
B. 160 m
C. 170 m
D. 180 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK