A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định.
B. Đơn vị của tần số là Héc (Hz).
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau.
D. Căn cứ vào tần số ta chưa thể so sánh được độ cao của âm.
A. Thời gian dao động
B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động
D. Tốc độ dao động
A. Ở ngoài trời chỉ nghe được âm phát ra trực tiếp, còn ở trong phòng kín ta nghe được âm phát ra trực tiếp và âm phản xạ đến tai cùng một lúc.
B. Trong phòng kín tai chỉ nghe được âm phát ra nên nghe rõ và to hơn.
C. Trong phòng kín âm không lan truyền đi mất.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vật dao động nhanh, tần số lớn, âm phát ra cao.
B. Vật dao động chậm, tần số âm nhỏ, âm phát ra càng bổng.
C. Vật dao động mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to.
D. Vật dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ.
A. giảm tiếng vang
B. tăng tiếng vang
C. âm bổng hơn
D. âm trầm hơn
A. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz dao động nhanh hơn.
B. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz có âm nhỏ hơn.
C. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz có âm to hơn.
D. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz bổng hơn.
A. 1000 m/s
B. 6100 m/s
C. 6420 m/s
D. 5280 m/s
A. 50 Hz
B. 10 Hz
C. 100 Hz
D. 25 Hz
A. 1/15 giây
B. Nhỏ hơn 1/15 giây
C. Lớn hơn 1/15 giây
D. 1/14 giây
A. Tấm kim loại phẳng
B. Tấm kính
C. Miếng xốp
D. Bê tông
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra.
B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.
C. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
D. Âm phản xạ gặp vật cản.
A. Dòng nước dao động
B. Lá cây
C. Dòng nước và khóm trúc
D. Do lớp không khí trên mặt nước
A. 1198640 m
B. 1200000 km
C. 1360 m
D. 680 m
A. Biên độ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
B. Động tác bấm phím ở cac vị trí khác nhau cho phép làm thay đổi tần số dao động của dây đàn và do đó thay đổi được độ cao của âm.
C. Động tác bấm phím ở cac vị trí khác nhau cho phép làm thay đổi tần số dao động của dây đàn và do đó thay đổi được độ cao của âm.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
A. Tiếng lợn kêu vào sáng sớm hàng ngày tại lò giết lợn.
B. Loa phóng thanh xã hướng thẳng vào đầu nhà.
C. Tiếng sét đánh.
D. Tiếng hát Karaoke kéo dài suốt ngày.
A. Đều cứng
B. Đều hấp thụ âm tốt
C. Đều phản xạ âm tốt
D. Đều dao động
A. Nghe được tiếng nổ sau khi đất dưới chân đã rung chuyển.
B. Nghe được tiếng nổ sau khi nhìn thấy tia sáng phát ra.
C. Đất dưới chân đã rung chuyển sau khi nhìn thấy tia sáng phát ra.
D. Khi một quả bom nổ trên mặt đất người ta cùng lúc nghe được tiếng nổ.
A. Trống càng lớn âm thanh phát ra càng trầm.
B. Trống càng lớn âm thanh phát ra càng cao.
C. Mặt trống càng căng âm thanh phát ra càng cao.
D. Gõ dùi trống vào chính giữa mặt trống thì âm phát ra to hơn các vị trí khác.
A. Không phải là ô nhiễm tiếng ồn, vì tiếng ồn của chó sủa có độ to không quá lớn.
B. Đúng là ô nhiễm tiếng ồn.
C. Không phải là ô nhiễm tiếng ồn, vì đây là tiếng ồn có ảnh hưởng tốt.
D. Cả 3 phương án đúng.
A. Lớn hơn 11 m
B. 12 m
C. Nhỏ hơn 11 m
D. Lớn hơn 15 m
A. Siêu âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn nhiều nhất.
B. Hạ âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn ít nhất.
C. Siêu âm, hạ âm không gây ô nhiễm tiếng ồn.
D. Siêu âm, hạ âm có gây ô nhiễm tiến ồn.
A. 40 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
A. tiếng tập hát trong khu nhà ở giữa buổi trưa.
B. tiếng loa phóng thanh ở đầu xóm.
C. tiếng kèn báo thức hết giờ nghỉ trưa.
D. tiếng chim hót cạnh nhà ở giữa buổi trưa.
A. Biên độ dao động tùy thuộc vào độ to nhỏ của dây.
B. Âm phát ra càng nhỏ thì biên độ dao động càng nhỏ.
C. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật khi dao động so với vị trí cân bằng.
D. Đơn vị đo độ to của âm là Đêxiben (dB)
A. Dời đường xe lửa ra khỏi khu dân cư.
B. Dời khu dân cư ra khỏi đường xe lửa.
C. Dùng tàu điện ngầm dưới lòng đất.
D. Nâng cao đường ray xe lửa cho xe chạy trên cao.
A. Sử dụng động cơ chạy bằng điện ít gây ô nhiễm tiếng ồn.
B. Hơi nước có trong không khí không hấp thụ âm thanh.
C. Cây xanh vừa hấp thụ vừa phản xạ âm thanh.
D. Đường cao tốc phải được xây dựng xa trường học, bệnh viện và khu dân cư.
A. Vành tai
B. Ống tai
C. Màng nhĩ
D. Vòi nhĩ
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn.
B. Nguồn âm dao động càng mạnh.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh.
D. Nguồn âm có khối lượng càng lớn.
A. 6100 m/s
B. 621 m/s
C. 5280 m/s
D. 1700 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK