A. Là những vật tự phát ra ánh sáng.
B. Là những vật sáng.
C. Là những vật được chiếu sáng.
D. Là những vật được nung nóng bằng ánh sáng Mặt Trời.
A. đồng tính; cong.
B. không như nhau; thẳng.
C. đồng tính; thẳng.
D. cả A, B và c đều sai.
A. Là vùng ở sau vật cản chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.
B. Là vùng nằm sau vật cản.
C. Là vùng trên màn chắn chỉ nhận được ánh sáng của một phần nguồn sáng truyền tới.
D. Là vùng nằm trên màn chán sáng.
A. tia sáng truyền tới; hướng khác
B. tia sáng truyền tới; một hướng xác định
C. tia sáng gặp; hướng ngược lại
D. ánh sáng chiếu vào; nhiều hướng khác nhau
A. 45°
B. 50°
C. 30°
D. 65°
A. 2,5m
B. 1,25m
C. 1,5m
D. l,7m
A. nhìn vào gương.
B. ở phía trước gương.
C. nhìn thẳng vào vật.
D. nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu vào mắt.
A. Một vật chỉ khi đặt gần gương cầu lõm thì gương mới tạo được ảnh ảo.
B. Khi vật đặt từ một khoảng cách nào đó trở ra xa thì gương cầu lõm không tạo ra ảnh ảo trong gương.
C. Ảnh mà mắt nhìn thấy trong gương cầu lõm nhưng không hứng được trên màn chắn thì đó là ảnh ảo.
D. Vật đặt ở vị trí bất kì nào, gương cầu lõm cũng tạo ra ảnh ảo.
A. dùi gõ và các thanh đá.
B. dùi gõ.
C. các thanh đá.
D. do lớp không khí xung quanh ta.
A. các cánh cửa dao động khi gió thổi qua.
B. luồng khí thổi qua.
C. tòa nhà dao động.
D. cánh cửa và cả tòa nhà phát ra.
A. Hz là đơn vị của tần số.
B. khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao.
C. khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng trầm.
D. khi tần số dao động càng cao thì âm phát ra càng to.
A. to.
B. bổng.
C. thấp.
D. bé.
A. dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao.
B. dây đàn càng to, âm phát ra càng cao.
C. biên dộ dao động của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to.
D. dây đàn càng căng, âm phát ra càng lo.
A. nhiệt độ của môi trường truyền âm.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. kích thước của vật dao dộng.
A. là khí, lỏng và rắn.
B. là chân không, khí, lỏng và rắn.
C. tốt nhất là chất rắn.
D. tốt là môi trường khi âm truyền qua biên độ của âm giảm ít nhất.
A. Vật phản xạ âm tốt là: mặt giếng, mặt đá phẳng, tường gạch phẳng. mặt bàn phẳng, mặt tấm nhựa phẳng.
B. Vật hấp thụ âm tốt là: len, dạ. bông, mền. tường gạch sần sù, cát.
C. Mặt nước cùng là mặt phản xạ âm.
D. Rừng cây phản xạ âm tốt.
A. Tiếng ồn to, kéo dài ảnh hưởng đến sức khỏe và hoạt động bình thường của con người thì gọi là ô nhiễm tiếng ồn.
B. Để chống ô nhiễm tiếng ồn người ta phải giảm độ to cua âm thanh đến tai người nghe.
C. Để chống ô nhiễm tiếng ồn thì phải dùng vật liệu cách âm để không cho tiếng ồn lọt vào tai.
D. Những âm thanh có tần số lớn thường gây ô nhiễm tiếng ồn.
A. Siêu âm, hạ âm có gây ô nhiễm tiếng ồn.
B. Hạ âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn ít nhất.
C. Siêu âm, hạ âm không gây ô nhiễm tiếng ồn.
D. Siêu âm là âm thanh gây ra ô nhiễm tiếng ồn nhiều nhất.
A. 46°
B. 44°
C. 88°
D. 2°
A. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng hứng được trên màn gọi là ảnh ảo.
C. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng có thể trực tiếp sờ được.
D. Ảnh của vật do gương phẳng tạo ra là một nguồn sáng.
A. song song.
B. phân kì.
C. hội tụ.
D. bất kì.
A. Hình a.
B. Hình c.
C. Hình b.
D. Hình d.
A. ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. ảnh thật.
C. ảnh ảo lớn hơn vật khi vật đặt gần sát gương, ảnh thật khi vật ở xa gương.
D. ảnh hứng được trên màn chắn.
A. gương phẳng
B. gương cầu lồi
C. gương cầu lõm
D. Tất cả đều đúng
A. ngoài của một phần mặt cầu.
B. trong của một phần cua mặt cầu.
C. cong.
D. lồi.
A. không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
B. không phụ thuộc vào vị trí đặt gương.
C. phụ thuộc vào số lượng vật nằm trước gương.
D. phụ thuộc vào vị trí đặt mắt và gương.
A. Gương phẳng và tấm kính phẳng đều tạo được ảnh của vật đặt trước chúng.
B. Ta không thể thấy được các vật ở phía bên kia tấm kính.
C. Nhìn vào gương phẳng ta không thể thấy được các vật ở phía sau của gương.
D. Nhìn vào tấm kính ta thấy được vật ở phía sau nó.
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 15°.
A. mặt phẳng.
B. nhẵn bóng.
C. mặt tạo ra ảnh.
D. một mặt phẳng, nhẵn bóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK