A. Khi vật đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.
D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Áp lực bằng trọng lượng của vật.
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát khi đánh diêm.
A. 0,24m/s
B. 3m/s
C. 4m/s
D. 5m/s
A. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
B. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
C. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
D. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất không thay đổi.
A. tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. độ dày của các nhánh như nhau.
D. độ cao của các nhánh bằng nhau.
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật vẫn giữ nguyên tốc độ như ban đầu
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.
A. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
B. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
C. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
D. Thả quả trứng vào bình đựng nước muối, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
A. 45000 N/m2
B.
450000 N/m2. |
C. 90000 N/m2
D. 900000 N/m2
A. v1 =30 m/s ; v2 = 16m/s
B. v1 = 15m/s ; v2 = 16m/s
C. v1 = 7,5m/s ; v2 = 8 m/s
D. Một giá trị khác
A. 0,5 cm
B. 0,4 cm
C. 0,2 cm
D. 0,3 cm
A.
\(v = \frac{{AB}}{{{t_1}}} + \frac{{BC}}{{{t_2}}} + \frac{{CD}}{{{t_3}}}\)
B. \(v = \frac{{{v_1} + {v_2} + {v_3}}}{3}\)
C. \(v = \frac{{AB + BC + CD}}{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}\)
D. Các công thức trên đều đúng
A. 0,714 N
B. 0,0714 N
C. 7,14 N
D. Một giá trị khác
A. Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn.
B. Không, vì độ cao của cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau.
C. Nước chảy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn áp suất cột dầu do trọng lượng riêng của nước lớn hơn của dầu.
D. Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn.
A. Vật sẽ chuyển động cong với tốc độ tăng dần
B. Vật sẽ chuyển động với tốc độ không đổi
C. Vật sẽ chuyển động thẳng đều
D. Vật sẽ chuyển động thẳng với tốc độ tăng dần
A. 1,1.107 kg
B. 1,1.109 kg
C. 1,1.106 kg
D. 1,1.108 kg
A. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại.
B. Khi được bơm, lốp xe căng lên.
C. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li.
D. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút.
A. ô tô- tàu hỏa- xe máy
B. tàu hỏa - ô tô - xe máy
C. xe máy - tàu hỏa - ô tô
D. xe máy - ô tô - tàu hỏa
A. vị trí của nó so với vật mốc không đổi.
B. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi.
C. khoảng cách của nó đến một một vật mốc không đổi.
D. vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi.
A. 4 000 kJ
B. 400 000 kJ
C. 40 000 kJ
D. 400 kJ
A. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
B. Không thay đổi
C. Chỉ có thể giảm dần
D. Chỉ có thể tăng dần
A. 16 km/h
B. 24 km/h
C. 20 km/h
D. 30 km/h
A. Làm cho vật lăn nhanh hơn.
B. Cản trở chuyển động lăn của vật
C. Cân bằng với trọng lượng của vật
D. Giữ cho vân tốc của vật không thay đổi
A. A = 3000 J
B. A = 3400 J
C. A = 3200J
D. A = 2800 J
A. 1500 N
B. 3000 N
C. 2400 N
D. 2000 N
A. Ôtô đỗ trong bến xe là đứng yên, vật mốc chọn là bến xe.
B. Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường.
C. So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên.
D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn, vật mốc chọn là mặt bàn.
A. p2 = 0,4p1
B. p2 = 9p1
C. p2 = 3p1
D. p2 = 0,9p1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK