A. 3km
B. 6km
C. 8km
D. 10km
A. Tốc độ cửa ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng.
B. Tốc độ của đoàn tàu từ lúc khởi hành tới khi ra khỏi sân ga.
C. Tốc độ do tốc kế của ô tô đua chỉ khi ô tô vừa chạm đích.
D. Tốc độ của viên đá từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất.
A. Hai lực này là hai lực cân bằng.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều, có cường độ bằng nhau.
C. Hai lực này khác phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phương, cùng chiều, có cường độ bằng nhau.
A. lớn hơn 5000N.
B. lớn hơn 5N.
C. nhỏ hơn 5N.
D. nhỏ hơn 500N.
A. Quán tính.
B. Ma sát.
C. Trọng lực.
D. Lực đẩy Ác-si-mét.
A. Lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ.
D. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn.
A. Vì xe đột ngột tăng vận tốc
B. Vì xe đột ngột rẽ sang phải
C. Vì xe đột ngột giảm vận tốc
D. Vì xe đột ngột rẽ sang trái
A. phương chiều của vật.
B. vận tốc của vật.
C. vị trí của vật so với vật mốc.
D. khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
A. 2/3 h
B. 1,5 h
C. 75 phút
D. 120 phút
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng dần rồi giảm
A. Thay đổi vận tốc
B. Thay đổi trạng thái
C. Bị biến dạng
D. Không thay đổi trạng thái
A. Một vật sẽ không thay đổi trạng thái chuyển động của mình.
B. Một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên.
C. Một vật đang chuyển động thẳng sẽ chuyển động thẳng.
D. Chỉ A, B sai.
A. 628N
B. 314N
C. 440N
D. 1256N
A. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng tăng.
B. Càng xuống sâu áp suất tác dụng lên thợ lặn càng giảm.
C. Áp suất tác dụng lên thợ lặn không phụ thuộc vào độ sâu.
D. Áp suất tác dụng lên thợ lặn càng xa bờ càng lớn.
A. 2,06.106 N/m2
B. 1,96.106 N/m2
C. 2,16.106 N/m2
D. 2,96.106 N/m 2
A. Nó tác dụng lên ta ít hơn khi lên cao.
B. Nó tác dụng lên ta nhiều hơn khi lên cao.
C. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta đã quen với nó.
D. Chẳng có ảnh hưởng gì vì cơ thể ta có thể điều chỉnh để thích nghi với nó.
A. Vật chỉ có thể lơ lửng trong chất lỏng.
B. Vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng.
C. Vật chìm xuống và nằm yên ở đáy bình đựng chất lỏng.
D. Vật có thể lơ lửng trong chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng.
A. 2.10−4m3
B. 2.10−3m3
C. 2.10−2m3
D. 2.10−1m3
A. d1 > d2 > d3
B. d2 > d1 > d3
C. d3 > d2 > d1
D. d2 > d3 > d1
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
A. Công
B. Thời gian
C. Đường đi
D. Lực
A. 1800g.
B. 850g
C. 1700g.
D. 1600g
A. Lớn hơn 500N
B. Nhỏ hơn 500N
C. Bằng 500N
D. Không đủ dữ liệu để xác định
A. Vật rơi từ trên cao xuống.
B. Vật được ném lên theo phương thẳng đứng.
C. Vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang.
D. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
A. 36000m/s.
B. 15m/s.
C. 18m/s.
D. 36m/s.
A. không đổi trong suốt quãng đường đi.
B. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
C. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
A. Vật bị biến dạng
B. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
C. Thay đổi vận tốc của vật
D. Các tác động A, B,C.
A. Áp suất phụ thuộc vào hai đại lượng: áp lực và diện tích có lực tác dụng.
B. Áp suất là áp lực tính trên một đơn vị diện tích bị lực ép.
C. Áp suất càng lớn khi áp lực càng lớn.
D. Khi áp lực như nhau tác dụng lên một mặt, mặt có diện tích càng nhò thì chịu áp suất càng lớn.
A. 76800 N/m3
B. 1,2.105 N /m3
C. 7680 N/m3
D. 1,2.104 N/m3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK