A. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe.
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau.
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó.
D. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.
A. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
B. Ma sát giũa bánh xe và trục quay
C. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
D. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
A. Hòn bi lăn ưên mặt phẳng nghiêng.
B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
D. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.
A. Không thay đổi
B. Chỉ có thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần
D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần
A. F1, F2 cùng chiều nhau và ngược chiều với hai lực trên.
B. F1, F3 cùng chiều nhau và F2 ngược chiều với hai lực trên.
C. F2, F3 cùng chiều nhau và F1 ngược chiều với hai lực trên.
D. F1, F2 ngược chiều nhau và F3 cùng chiều hay ngược chiều F, đều được.
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn.
B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực của mặt bàn.
C. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn.
D. Lực ma sát F của mặt bàn cân bằng với hợp lực của trọng lực P của Trái Đất và phản lực N của mặt bàn.
A. làm biến dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.
C. chỉ làm biến dạng trái bóng.
D. cả A, B, C đều sai ...
A. 21,6km/h.
B. 36m/phút.
C. 10,8km/h.
D. 26,1km/h.
A. 60km
B. 46km
C. 50km
D. 75km
A. s = (v1 + v2).t
B. v1t = s + v2t
C. s = (v1 – v2).t
D. Cả A, B, C đều sai
A. 45 km/h.
B. 12m/s.
C. 0,0125 km/s.
D. 0,0125 km/h.
A. Tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi.
B. tốc độ lớn nhất mà xe cổ thể đạt đến.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ.
A. 40km
B. 30km.
C. 20km.
D. 10km.
A. nhanh dần đều.
B. tròn đều.
C. chậm dần đều.
D. thẳng.
A. tàu hoả - ô tô - xe máy.
B. ô tô - tàu hoả - xe máy.
C. ô tô - xe máy - tàu hoả.
D. xe máy - ô tô - tàu hoả.
A. Người phụ lái đứng yên
B. Ô tô đứng yên
C. Cột đèn bên đường đứng yên
D. Mặt đường đứng yên
A. Tàu đang đứng yên so với hành khách trên tàu.
B. Tàu đang chuyển động so với mặt nước.
C. Tàu đang chuyển động so với chiếc tàu đánh cá đang chạy ngược chiều trên biển.
D. Tàu đang chuyển động so với người lái tàu.
A. chuyển động đều.
B. chuyển động nhanh dần.
C. đứng yên.
D. chuyển động tròn.
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
A. 5km.
B. 10km.
C. 15km.
D. 20km.
A. ma sát.
B. quán tính.
C. trọng lực.
D. lực đẩy.
A. thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. thay ma sát nghi bằng ma sát lăn.
D. thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát nghỉ
C. tăng ma sát lăn.
D. tăng trọng lực
A. F1, F2 cùng chiều nhau và F3 ngược chiều với hai lực trên.
B. F1, F3 cùng chiều nhau và F2 ngược chiều với hai lực trên.
C. F2, F3 cùng chiều nhau và F1 ngược chiều với hai lực trên.
D. F1, F2 ngược chiều nhau và F3 cùng chiều hay ngược chiều F1 đều được.
A. chuyển động đều.
B. đứng yên.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động tròn.
A. đều.
B. không đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần.
A. 42km/h.
B. 22,5km/h.
C. 36km/h.
D. 54km/h.
A. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 4km/h.
B. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 14,4m/s.
C. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 4m/s.
D. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 14,4km/h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK