A.
Người thợ mỏ đẩy xe gòong chuyển động.
B. Hòn bi đang lăn trên mặt bàn.
C. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
D. Gió thổi mạnh vào một bức tường.
A. Jun (J)
B. Niu tơn.met (N.m)
C. Niu tơn.centimet (N.cm)
D. Cả 3 đơn vị trên
A. Lực tác dụng vào vật và khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối của vật.
B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển.
C. Khối lượng của vật và quảng đường vật đi được.
D. Lực tác dụng lên vật và thời gian chuyển động của vật.
A.
vật đứng yên so với vật làm mốc
B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi
D. vật chuyển động đều.
A. 800 J
B. 48 000 J
C. 2 880 kJ
D. 2 880 J
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
A.
Động năng và nhiệt năng
B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng
D. Động năng, thế năng và nhiệt năng.
A. 400cm3
B. 500cm3
C. 280cm3
D. 300cm3
A. Có khối lượng lớn
B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn
D. Có khả năng thực hiện công lên vật khác.
A. Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ
B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
D. Ô tô đang chuyển động trên đường.
A. vật đứng yên so với vật làm mốc
B. độ cao của vật so với mốc bằng không
C. khoảng cách giữa vật và vật làm mốc không đổi
D. vật chuyển động đều.
A. 800 J
B. 48 000 J
C. 2 880 kJ
D. 2 880 J
A. 1200J
B. 600J
C. 300J
D. 2400J
A. Nhiệt năng
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Cả A; B và C đều đúng.
A. 400cm3
B. 500cm3
C. 280cm3
D. 300cm3
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Chất rắn và chất lỏng.
A. 1 000 kJ
B. 10 J
C. 1 000J
D. 100J.
A. Luôn lợi về công
B. Luôn lợi về lực
C. Luôn lợi về đường đi
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
A. Thế năng.
B. Cả thế năng và động năng.
C. Động năng
D. Điện năng.
A.
160.000N.
B. 144.000N.
C. 160.000kg.
D. 160kg.
A. 19N
B. 180N
C. 1,8N.
D. 1800N.
A.
Động năng.
B. Quang năng.
C. Thế năng.
D. Hóa năng.
A. A1 = A2
B. A2 = 2 A1
C. A1 = 2 A2
D. A1 =4 A2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK