A. 32V
B. 24V
C. 12V
D. 6V
A. 2,4V
B. 240V
C. 24V
D. 0,24V
A. ba bóng mắc song song
B. hai bóng song song, bóng thứ ba nối tiếp với hai bóng trên
C. hai bóng nối tiếp, bóng còn lại song song với cả hai bóng trên
D. ba bóng mắc nối tiếp nhau
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(R = \frac{U}{I}\)
B. \(I = \frac{U}{R}\)
C. \(I = \frac{R}{U}\)
D. \(R = \frac{I}{U}\)
A. R = \(\frac{{\rho l}}{S}\)
B. R = \(\frac{{lS}}{\rho }\)
C. R = \(\frac{{S\rho }}{l}\)
D. R = Sl\(\rho \)
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
A.
R = \(\frac{{4\rho l}}{{\pi {d^2}}}\)
B. R = \(\frac{{4.{d^2}.l}}{{\pi .d}}\)
C. R =\(\frac{{4.{d^2}\rho }}{{\pi .l}}\)
D. R = 4.\(\pi .{d^{.2}}.\rho .l\)
A. 10A
B. 7,5A
C. 2A
D. 1,5A
A. R = 55\(\Omega \)
B. R =110\(\Omega \)
C. R= 220\(\Omega \)
D. 50\(\Omega \)
A. Không sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện
B. Không đun nấu bằng điện
C. Chỉ sử dụng các thiết bị điện nung bằng điện trong thời gian tối thiểu cần thiết.
D. Không đun nấu bằng điện và chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc trong thời gian tối thiểu cần thiết.
A. P = U.I.t
B. P = I.R
C. P = U.I.t
D. P = U.I
A. không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
B. thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
A. điện trở của mạch sẽ giảm.
B. điện trở của mạch sẽ tăng.
C. điện trở của mạch không thay đổi.
D. mạch sẽ không hoạt động.
A. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn.
B. càng lớn nếu cường độ dòng điện qua dây dẫn càng lớn.
C. càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ.
D. càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn.
A. 9Ω.
B. 7,5Ω.
C. 4Ω.
D. 0,25Ω.
A. 0,05A.
B. 20A.
C. 252A.
D. 2880A.
A. 12500V.
B. 12,5V.
C. 50V.
D. 0,2V.
A. 3,75A.
B. 2,25A.
C. 1A.
D. 0,6A.
A. 25mA.
B. 80mA.
C. 120mA.
D. 500mA.
A. càng nhỏ nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.
B. càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn.
C. bằng nhau với mọi vật dẫn.
D. phụ thuộc vào điện trở của vật dẫn đó.
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
A. Các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở là như nhau.
B. Các điện trở có giá trị bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện qua các điện trở có giá trị khác nhau.
A. sáng hơn
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
A. Chỉ có một điểm chung.
B. Tháo bỏ một điện trở thì mạch vẫn kín.
C. Có hai điểm chung.
D. Tháo bỏ một điện trở thì điện trở kia vẫn hoạt động.
A. Vị trí đầu dây.
B. Vị trí giữa dây.
C. Vị trí cuối dây.
D. Vị trí bất kỳ.
A. điện trở nào có giá trị nhỏ nhất thì cường độ dòng điện qua nó lớn nhất.
B. cường độ dòng điện qua điện trở ở cuối mạch điện là nhỏ nhất.
C. điện trở toàn mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
A. 30V.
B. 60V.
C. 80V.
D. 90V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK