A. 3V
B. 8V
C. 5V
D. 4V
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn
B. các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn
C. dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn
D. electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn
A. 7,2Ω
B. 15Ω
C. 3,6Ω
D. 6Ω
A. RAB = 10 Ω
B. RAB = 12 Ω
C. RAB = 50 Ω
D. RAB = 600 Ω
A. R1 = 3Ω; R2 = 6Ω
B. R1 = 3,2Ω; R2 = 6,4Ω
C. R1 = 3,5Ω; R2 = 7Ω
D. R1 = 4,5Ω; R2 = 9Ω
A. 16V
B. 14V
C. 12V
D. 10V
A. mắc nối tiếp hai bóng đèn vào nguồn điện 220V
B. mắc song song hai bóng đèn vào nguồn điện 220V
C. mắc nối tiếp hai bóng đèn vào nguồn điện 110V
D. mắc song song hai bóng đèn vào nguồn điện 110V
A. 10m
B. 20m
C. 40m
D. 60m
A. 2 lần
B. 6 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
A. 12kWh
B. 400kWh
C. 1440kWh
D. 43200kWh
A. tiết kiệm tiền và giảm chi phí chi tiêu trong gia đình
B. các dụng cụ và thiết bị sử dụng được lâu bền hơn
C. giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung cho hệ thống cung cấp điện quá tải, đặc biệt trong các giờ cao điểm
D. các câu trả lời A, B, C đều đúng
A. phụ thuộc vào chiều đường sức từ và không phụ thuộc vào chiều dòng điện
B. phụ thuộc vào chiều dòng điện và không phụ thuộc vào chiều đường sức từ
C. phụ thuộc cả vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ
D. không phụ thuộc cả vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ
A. chuông xe đạp
B. chuông chùa
C. chuông gọi cửa
D. chuông gió
A. dùng búa đập mạnh vào thanh thép
B. hơ thanh thép trên ngọn lửa
C. đặt thanh vào trong lòng ống dây, rồi cho dòng điện một chiều chạy qua.
D. Cả ba ý trên
A. dòng điện chạy qua dây dẫn
B. từ cực bắc đến cực nam của nam châm
C. từ cực nam đến cực bắc của nam châm
D. của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua
A. đặt cuộn dây dẫn lại gần kim nam châm hơn
B. nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của một thanh nam châm
C. cho dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây
D. đặt cuộn dây dẫn ra xa kim nam châm hơn
A. khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm
B. khi thanh nam câm chuyển động ra xa cuộn dây
C. khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây
D. cả A,B,C đều đúng
A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.
B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.
C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.
D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.
A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
B. \(R = {R_1} + {R_2}\)
C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. \(R = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
A. 4 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 10 Ω
A. R3 > R2 > R1
B. R1 > R3 > R2
C. R2 > R1 > R3
D. R1 > R2 > R3
A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít
B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu
C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé
D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện
A. Có cùng hiệu điện thế định mức
B. Có cùng công suất định mức
C. Có cùng cường độ dòng điện định mức
D. Có cùng điện trở
A. 898011J
B. 898110J
C. 898101J
D. 890801J
A. P = A.t
B. P = A+ t
C. A = P.t
D. t = P.A
A. đồng
B. nhôm
C. sắt
D. nicrom
A. U = 10V
B. U = 12,5V
C. U = 15V
D. U = 20V
A. P = R.I
B. P = I2. R
C. P = I.R2
D. P = I2. R2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK