A. 36Ω
B. 15Ω
C. 4Ω
D. 2,4Ω
A. 0,5A
B. 2A
C. 18A
D. 12A
A. R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω
B. R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 8 Ω
C. R1 = 3 Ω; R2 = R3 = 6 Ω
D. R1 = 2 Ω; R2 = R3 = 4 Ω
A. biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. biến trở được mắc song song với mạch điện
D. biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
A. 99,79 W
B. 9,979 W
C. 997,9 W
D. 0,9979 W
A. P = 800W
B. P = 800kW
C. P = 800J
D. P = 800N
A. I = 2A
B. I = 1,5A
C. I = 1A
D. I = 4,5A
A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
A. I = 0,4A
B. I = 0,6A
C. I = 0,5A
D. I = 0,8A
A. R2 = 2Ω
B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 2,5Ω
D. R2 = 4Ω
A. \(R = \frac{{4pl}}{{\pi {d^{^2}}}}\)
B. \(R = \frac{{4{d^2}l}}{p}\)
C. \(R = \frac{{4pd}}{{\pi l}}\)
D. \(R = 4\pi p{d^2}\)
A. 34m
B. 170m
C. 85m
D. 11,76m
A. U = 24V
B. U = 18V
C. U = 54V
D. U = 56V
A. 10A
B. 6A
C. 4A
D. 2A
A. 1000V
B. 100V
C. 10V
D. 6,25V
A. Vòng dây đứng yên, nam châm dịch qua phải
B. Vòng dây dịch qua trái, nam châm đứng yên
C. Vòng dây và nam châm đặt gần nhau và đứng yên
D. Vòng dây dịch qua phải, nam châm dịch qua trái
A. ngắt dòng điện cho động cơ ngừng làm việc
B. đóng mạch điện cho động cơ làm việc
C. ngắt mạch điện cho nam châm điện
D. đóng mạch điện cho nam châm điện
A. Nam châm thẳng
B. Ống dây có dòng điện chạy qua
C. Một dây dẫn có hình dạng bất kì có dòng điện chạy qua
D. Dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
A. Dây dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua
B. Dòng điện có thể phân tích muối đồng và giải phóng đồng nguyên chất
C. Cuộn dây có điện quấn quanh lõi sắt, hút được những vật nhỏ bằng sắt
D. Dòng điện có thể gây co giật hoặc làm chết người
A. không có lõi
B. có lõi là một thanh sắt
C. có lõi là một thanh sắt non
D. có lõi là một thanh nam châm
A. Mắc nối tiếp cầu trì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V.
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ điện khi thay bóng đèn.
A. I = 1,5A
B. I = 2A
C. I = 2,5A
D. I = 1A
A. 7,2J
B. 60J
C. 120J
D. 3600J
A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 3, đèn 3 tối nhất
B. Các đèn sáng như nhau
C. Đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 3, đèn 1 tối nhất
D. Đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn.
A. 16/17Ω
B. 16/7Ω
C. 7/16Ω
D. 18/15Ω
A. U3 = 6V và U = 16V
B. U3 = 4V và U =14V
C. U3 = 5V và U = 12V
D. U3 = 8V và U = 18V
A. điện kế
B. biến thế
C. điện trở
D. ampe kế
A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.
B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.
C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
A. đèn sáng bình thường
B. đèn sáng mạnh hơn bình thường
C. đèn sáng yếu hơn bình thường
D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu
A. P = R.I
B. P = I2. R
C. P = I.R2
D. P = I2. R2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK