A. Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
B. Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W.
C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
A. \(I = {I_1} + {I_2}\)
B. \(I = {I_1} = {I_2}\)
C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
D. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Chiều dài của dây dẫn.
A. Xung quanh Trái Đất.
B. Xung quanh một nam châm.
C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Xung quanh điện tích đứng yên.
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
A. Thay đổi vật liệu trong vật dẫn.
B. Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn.
D. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
A. Ngắt ngay nguồn điện.
B. Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
C. Gọi người sơ cứu.
D. Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
A. La bàn
B. Loa điện
C. Rơle điện tử
D. Đinamô xe đạp
A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
A. 120 Ω
B. 40 Ω
C. 30 Ω
D. 80 Ω
A. Dùng nam châm
B. Dùng kìm
C. Dùng nhiệt kế
D. Dùng kéo
A. Bóng đèn
B. Ấm điện
C. Quạt điện
D. Máy bơm nước
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D. Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
A. 100kWh
B. 220kWh
C. 1kWh
D. 0,1kWh
A. 20 Ω
B. 10 Ω
C. 80 Ω
D. 30 Ω
A. 0,4A
B. 0,3A
C. 0,6A
D. 12A
A. P = U.R.t
B. P = U.I
C. P = U.I.t
D. P = I.R
A. Cường độ dòng điện qua điện trở không đổi.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở tăng.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở giảm.
D. Cường độ dòng điện qua điện trở lúc tăng, lúc giảm.
A. Điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
B. Công suất định mức của bóng đèn là 75W.
C. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75 J.
D. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 10J
A. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đó.
B. Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây.
C. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.
D. Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn mang dòng điện.
A. R = ρl/S
B. R= lS/ρ
C. R = Sρ/l
D. R = Slρ
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
A. RAB =R1R2/ (R1+R2)
B. RAB = R1+ R2
C. UAB= U1+ U2
D. I = I1 = I2
A. Cơ năng
B. Năng lượng ánh sáng
C. Hóa năng
D. Nhiệt năng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK