Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề ôn tập Chương Điện từ học môn Vật Lý 9 năm 2021 Trường THCS Bà Điểm

Đề ôn tập Chương Điện từ học môn Vật Lý 9 năm 2021 Trường THCS Bà Điểm

Câu hỏi 1 :

Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Máy phát điện

B. Làm các la bàn

C. Rơle điện từ

D. Bàn ủi điện

Câu hỏi 2 :

Trong loa điện, lực nào làm cho màng loa dao động phát ra âm?

A. Lực hút của nam châm điện tác dụng vào màng loa làm bằng sắt non.

B. Lực từ của một nam châm vĩnh cửu tác dụng lên cuộn dây có dòng điện biến đổi chạy qua gắn vào màng loa.

C. Lực từ của một nam châm vĩnh cửu tác dụng vào miếng sắt gắn vào màng loa.

D. Lực từ của một nam châm điện tác dụng vào một cuộn dây dẫn kín gắn vào màng loa.

Câu hỏi 3 :

Xét các bộ phận chính của một loa điện:(1). Nam châm

A.  (2)

B. (3)

C. (2), (3)

D. (1)

Câu hỏi 4 :

Loa điện hoạt động dựa vào:

A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.

B. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua.

C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

Câu hỏi 6 :

Trong chuông báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở thì chuông kêu, rơle điện từ có tác dụng từ?

A. Làm bật một lò xo đàn hồi gõ vào chuông.

B. Đóng công tắc của chuông điện làm cho chuông kêu.

C. Làm cho cánh cửa mở đập mạnh vào chuông.

D. Làm cho cánh cửa rút chốt hãm cần rung chuông.

Câu hỏi 7 :

Khi cho dòng điện không đổi chạy vào cuộn dây của loa điện thì loa:

A. Loa không kêu, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó là lực không đổi nên không làm cho màng loa rung được.

B. Loa không kêu, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó bằng 0 nên loa không phát ra được âm thanh.

C. Loa kêu như bình thường.

D. Loa kêu yếu hơn, do lực tác dụng lên cuộn dây khi đó giảm.

Câu hỏi 8 :

Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.

B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.

C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây ít vòng, lõi bằng sắt non.

D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây ít vòng, lõi bằng thép.

Câu hỏi 9 :

Ampe kế điện từ loại đơn giản gồm một ống dây D và một tấm sắt S đặt gần một đầu ống dây. Tấm sắt S gắn liền với kim chỉ thị K có thể quay quanh trục O. Khi có dòng điện đi qua ống dây thì kim điện kế:

A. Kim chỉ thị không dao động.

B. Không xác định được kim chỉ thị có bị lệch hay đứng yên không dao động.

C. Kim chỉ thị dao động và chỉ giá trị của dòng điện qua tấm sắt S.

D. Kim chỉ thị bị kéo lệch và chỉ giá trị của dòng điện qua dây D trên bảng chỉ thị.

Câu hỏi 10 :

Một dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường, không song song với đường sức từ thì:

A. Chịu tác dụng của lực điện

B. Chịu tác dụng của lực từ

C. Chịu tác dụng của lực điện từ

D. Chịu tác dụng của lực đàn hồi

Câu hỏi 12 :

Đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua. Hãy cho biết lực từ vẽ ở hình nào đúng?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 hình a, b, c

Câu hỏi 13 :

Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt tại một điểm trong từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào?

A. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của dây.

B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đó.

C. Chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đó.

D. Chiều và cường độ của dòng điện, chiều và cường độ của lực từ tại điểm đó.

Câu hỏi 14 :

Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào:

A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn.

B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn.

C. Chiều chuyển động của dây dẫn.

D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ.

Câu hỏi 15 :

Theo quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ

B. Chiều của đường sức từ

C. Chiều của dòng điện

D. Chiều của đường đi vào các cực của nam châm

Câu hỏi 16 :

Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện.

A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

D. Một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

Câu hỏi 17 :

Khi dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt song song với các đường sức từ thì lực điện từ có hướng như thế nào?

A. Cùng hướng với dòng điện

B. Cùng hướng với đường sức từ

C. Vuông góc với cả dây dẫn và đường sức từ

D. Không có lực điện từ

Câu hỏi 18 :

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường giữa hai nhánh của một nam châm hình chữ U. Khung dây sẽ quay đến vị trí nào thì dừng lại?

A. Mặt khung dây song song với các đường sức từ.

B. Mặt khung dây vuông góc với các đường sức từ.

C. Mặt khung dây tạo thành một góc 600 với các đường sức từ.

D. Mặt khung dây tạo thành một góc 450 với các đường sức từ.

Câu hỏi 19 :

Hình dưới đây mô tả khung dây có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường, trong đó khung quay đang có vị trí mà mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. Về vị trí này của khung dây, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Khung không chịu tác dụng của lực điện từ.

B. Khung chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay.

C. Khung tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung.

D. Khung quay tiếp một chút nữa nhưng không phải do tác dụng của lực điện từ mà do quán tính.

Câu hỏi 20 :

Chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình sau có chiều:

A. Từ B sang A

B. Từ A sang B

C. Không đủ dữ kiện để xác định chiều dòng điện qua dây dẫn AB

D. Không xác định được chiều dòng điện qua dây dẫn AB

Câu hỏi 22 :

Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên:

A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.

B. tác dụng của điện trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.

C. tác dụng của lực điện lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.

D. tác dụng của lực hấp dẫn lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.

Câu hỏi 23 :

Động cơ điện một chiều quay được là nhờ tác dụng của lực nào?

A. lực hấp dẫn

B. lực đàn hồi

C. lực điện từ

D. lực từ

Câu hỏi 24 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ điện một chiều? 

A. Nam châm để tạo ra dòng điện.

B. Bộ phận đứng yên là roto.

C. Để khung có thể quay liên tục cần phải có bộ góp điện.

D. Khung dây dẫn là bộ phận đứng yên.

Câu hỏi 25 :

Trong động cơ điện kĩ thuật, bộ phận tạo ra từ trường là:

A. Nam châm điện đứng yên (stato).

B. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau đứng yên (stato).

C. Nam châm điện chuyển động (roto).

D. Nhiều cuộn dây đặt lệch nhau chuyển động (roto).

Câu hỏi 26 :

Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:

A. Nhiệt năng thành điện năng.

B. Điện năng thành cơ năng.

C. Cơ năng thành điện năng.

D. Điện năng thành nhiệt năng.

Câu hỏi 27 :

Roto của một động cơ điện một chiều trong kĩ thuật được cấu tạo như thế nào? 

A. là một nam châm vĩnh cửu có trục quay.

B. là một nam châm điện có trục quay.

C. là nhiều cuộn dây dẫn có thể quay quanh một trục.

D. là nhiều cuộn dây dẫn cuốn quanh một lõi thép gắn với vỏ máy.

Câu hỏi 28 :

Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện?

A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh.

B. Có thể có công suất từ vài oát đến hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn kilôoát.

C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%.

D. Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng.

Câu hỏi 29 :

Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?

A. Bàn ủi điện và máy giặt.

B. Máy khoan điện và mỏ hàn điện.

C. Quạt máy và nồi cơm điện.

D. Quạt máy và máy giặt.

Câu hỏi 30 :

Muốn cho động cơ điện quay được, cho ta cơ năng thì phải cung cấp năng lượng dưới dạng nào?

A. Động năng

B. Thế năng

C. Nhiệt năng

D. Điện năng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK