A. tăng thêm 0,25A
B. giảm đi 0,25A
C. tăng thêm 0,50A
D. giảm đi 0,50A
A. 3Ω
B. 12Ω
C. 15Ω
D. 30Ω
A. 9V
B. 18V
C. 36V
D. 45V
A. U1 = 24V; U2 = 16V; U3 = 8V.
B. U1 = 16V; U2 = 8V; U3 = 24V.
C. U1 = 16V; U2 = 24V; U3 = 8V.
D. U1 = 8V; U2 = 24V; U3 = 16V.
A. 9Ω.
B. 15Ω.
C. 24Ω.
D. 5,4Ω.
A. 25Ω và 20Ω.
B. 15Ω và 10Ω.
C. 20Ω và 15Ω.
D. 10Ω và 5Ω.
A. 36Ω.
B. 12Ω.
C. 24Ω.
D. 72Ω.
A. 180Ω
B. 120Ω.
C. 30Ω.
D. 60Ω.
A. R1 = 40Ω, R2 = 20Ω.
B. R1 = 30Ω, R2 = 15Ω.
C. R1 = 20Ω, R2 = 10Ω.
D. R1 = 90Ω, R2 = 45Ω.
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
A. qua các vật dẫn là như nhau.
B. qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
D. trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
A. 20Ω và 80Ω.
B. 30Ω và 70Ω.
C. 40Ω và 60Ω.
D. 25Ω và 75Ω.
A. R12 = 1,5Ω.
B. R12 = 216Ω.
C. R12 = 6Ω.
D. R12 = 30Ω.
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R².t
C. Q = I.R.t
D. Q = I².R².t
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với thời gian dòng điện chạy qua, tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
C. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
A. tăng lên 2 lần, 3 lần.
B. tăng lên 2 lần, 6 lần.
C. tăng lên 2 lần, 9 lần.
D. tăng lên 4 lần, 9 lần.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 8 lần.
D. tăng 16 lần.
A. tăng lên 3 lần.
B. tăng lên 6 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. tăng lên 12 lần.
A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II).
B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II).
C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II).
D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II).
A. 464640J
B. 3300J
C. 198000J
D. 38720J
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần .
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. 36 000J
B. 36J
C. 2160J
D. 4,32J
A. 270J
B. 1440J
C. 4,5J
D. 24J
A. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.
B. dòng điện không chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.
C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.
D. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ.
A. Công tơ điện.
B. Ổn áp.
C. Công tắc.
D. Cầu chì.
A. Cầu chì loại 0,2A.
B. Cầu chì loại 5A.
C. Cầu chì loại 44A.
D. Cầu chì loại 220A.
A. 1,5 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
A. 3A; 2,4A; 0,6A.
B. 1,5A; 0,9A; 0,6A.
C. 1,2A ; 0,8A; 0,4A.
D. 0,48A; 0,24A; 0,24A.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK