A. Quan điểm chính trị
B. Chuẩn mực đạo đức
C. Quan hệ kinh tế - xã hội
D. Quan hệ chính trị - xã hội
A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – xã hội chủ nghĩa
B. 4 – phong kiến - chủ nô – tư sản – xã hội chủ nghĩa
C. 4 – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản - xã hội chủ nghĩa
D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến - tư bản - xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân lao động
B. Giai cấp cầm quyền
C. Giai cấp tiến bộ
D. Giai cấp công nhân
A. Giai cấp vô sản
B. Đa số nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân
D. Đảng công sản Việt Nam
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
B. Vì sự phát triển của xã hội
C. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội
D. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
A. Lợi ích kinh tế của mình
B. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình
C. Các quyền của mình
D. Quyền và nghĩa vụ của mình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK