A. CH3−(CH2)2−C≡CH
B. CH3−C≡C−CH2−CH2−CH2−C≡C−CH3
C. CH3−C≡C−CH2−CH2−CH2−C≡CH
D. HC≡C−CH2−CH2−CH2−C≡CH
A. C4H10; C2H4; C2H6; C2H2Ag2; NH4NO3
B. C3H8 ; C2H4; CH4 ; C2H2Ag2; NH4NO3
C. CH4; C2H2; H2; C2Ag2; NH4NO3
D. CH4C2; C2H2; H2; C2HAg; NH4NO3
A. Ancol etylic; metan; butan
B. Ancol etylic; butan; vinylaxetilen
C. Butan; etin; isobutan
D. Ancol etylic; isobutan; butan
A. 60,0 gam
B. 54,0 gam
C. 48,6 gam
D. 5,4 gam
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2 < nH2O
C. nCO2 > nH2O
D. nCO2 = 2nH2O
A. Do phân tử etilen chứa hai nguyên tử C.
B. Do trong cấu tạo phân tử etilen có một liên kết π kém bền
C. Do phân tử etilen có cấu trúc phẳng.
D. Do etilen là chất khí.
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H6
D. C4H8
A. CH2−CH2−CH2Cl
B. ClCH2−CH2−CH3
C. CH3−CHCl−CH3
D. CH3−CH2Cl;CH3Cl
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK