Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi 1 :

Biết \({\rm{lim}}{u_n} = 5;{\rm{lim}}{v_n} = a;{\rm{lim}}\left( {{u_n} + 3{v_n}} \right) = 2019\), khi đó \(a\) bằng

A. \(\frac{{2024}}{3}\)

B. \(\frac{{2018}}{3}\)

C. \(\frac{{2014}}{3}\)

D. 671

Câu hỏi 3 :

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(AD = 2a,AB = BC = a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \(CD \bot \left( {SBC} \right)\)

B. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)

C. \(CD \bot \left( {SAC} \right)\)

D. \(AB \bot \left( {SAD} \right)\)

Câu hỏi 4 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin 2x}}\).

A. \(y' =  - \frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

B. \(y' = \frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

C. \(y' =  - \frac{{2\cos x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

D. \(y' =  - \frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) và điểm \(M\left( {{x_0};\,{y_0}} \right) \in \left( C \right)\). Khi đó, tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là

A. \(f'\left( {{x_0}} \right)\)

B. \(f'\left( x \right)\)

C. \(f'\left( {x - {x_0}} \right)\)

D. \(f'\left( {x + {x_0}} \right)\)

Câu hỏi 8 :

Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(IJ \bot CD\)

B. \(\frac{{JI}}{{DC}} = \frac{1}{3}\)

C. IJ // CD

D. IC và JD đồng quy tại một điểm 

Câu hỏi 9 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)

B. \(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)

C. \(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)

D. \(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)

Câu hỏi 16 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x\) là

A. 0

B. 1

C. \({\sin ^3}x + {\cos ^3}x\)

D. \({\sin ^3}x - {\cos ^3}x\)

Câu hỏi 18 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.

B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.

C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.

D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.

Câu hỏi 21 :

Xét phương trình sau trên tập số thực \({x^{2019}} + x = a{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi \(a>0\).

B. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi \(a<0\).

C. Phương trình (1) vô nghiệm khi \(a \ge 0\).

D. Phương trình (1) có nghiệm \(\forall a \in R\).

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\)

B. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{{x - 1}}\)

C. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}\)

D. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\)

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\). Tính \(f'(x)\) ?

A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{-2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{-1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Câu hỏi 29 :

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề sai?

A. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SO} \)

B. \(\overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = 2\overrightarrow {SO} \)

C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD} \)

D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = \overrightarrow 0 \)

Câu hỏi 33 :

Vi phân của hàm số \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là

A. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)

B. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)

C. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)

D. \({\rm{d}}y\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right){\rm{d}}x\)

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số \(y=\sin 2x\). Hãy chọn hệ thức đúng.

A. \(4y - y'' = 0\)

B. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)

C. \(4y + y'' = 0\)

D. \(y = y'\tan 2x\)

Câu hỏi 35 :

Cho hình hộp ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được

A. \(\overrightarrow {AH} \)

B. \(\overrightarrow {AG} \)

C. \(\overrightarrow {AF} \)

D. \(\overrightarrow {AC} \)

Câu hỏi 37 :

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng \( + \infty \).

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( { - 4{x^2} + 7x + 1} \right)\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {1 - {x^3} - {x^4}} \right)\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {2{x^3} + {x^5} + 7} \right)\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( { - 4{x^3} + 2{x^2} + 3} \right)\)

Câu hỏi 41 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và đường thẳng \(\Delta\) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. Đường thẳng \(\Delta\) // d thì \(\Delta  \bot \left( \alpha  \right)\)

B. Đường thẳng \(\Delta\) // d thì \(\Delta\) // \((\alpha)\)

C. Đường thẳng \(\Delta\) // \((\alpha)\) thì \(\Delta \bot d\)

D. Đường thẳng \(\Delta \bot (\alpha)\) thì \(\Delta\) // s

Câu hỏi 42 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại x = 1

B. Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)

C. Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)

D. Hàm số liên tục tại x = - 1

Câu hỏi 43 :

Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất một nghiệm \(x_0\), mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right)\)

B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right)\)

C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right)\)

D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2019}^ + }} f\left( x \right) =  - 2019\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{2019}^ - }} f\left( x \right) = 2019\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} f\left( x \right) = 0\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right) = 2019\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right) =  - 2019\)

D. Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2019} f\left( x \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK