A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
D. Không xác định được.
A. dùng nhiệt độ.
B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.
C. dùng Na2CO3.
D. dùng nhiệt độ hoặc dùng Na2CO3 hoặc dùng Ca(OH)2 vừa đủ .
A. 1,36M.
B. 0,27M.
C. 1,8M.
D. 2,3M
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,25M
D. 1,75M
A. HCOOC2H5.
B. HOCCH2CH2OH.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4
A. 40 gam.
B. 60 gam.
C. 48 gam.
D. 50 gam.
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ.
B. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.
D. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
A. đều là chất rắn.
B. có thể là rắn, lỏng hay khí tuỳ thuộc vào từng amino axit cụ thể.
C. đều là chất lỏng.
D. đều là chất khí.
A. Etylen glicol.
B. Ancol etylic.
C. Etilen.
D. Glixerol.
A. Sự đông tụ.
B. Sự đông đặc.
C. Sự đông kết.
D. Sự đông rắn.
A. axit β-aminopropionic
B. mety aminoaxetat
C. amoni acrylat
D. axit α- aminopropionic
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
A. 50%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 60%
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 175ml.
B. 87,5ml.
C. 125ml.
D. 62,5ml
A. 5,3 gam.
B. 8,4 gam.
C. 15,9 gam.
D. 13,7 gam.
A. metylpropionat.
B. propylfomat.
C. metylaxetat.
D. etylaxetat
A. C4H10O2.
B. C6H12O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
A. 65,46 g
B. 45,66 g
C. 46,65 g
D. Kết quả khác
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Mantozơ
D. Saccarozơ
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,52 lít.
D. 1,26 lít.
A. 10
B. 6
C. 7
D. 9
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. H2SO4
A. 51,75 gam
B. Không đủ điều kiện để tính.
C. 40,02 gam
D. 41,4 gam
A. K
B. Na
C. Rb
D. Li
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOC2H3
A. (m + 142x) gam.
B. (m + 35,5x) gam.
C. (m +17,75x) gam.
D. (m + 71x) gam.
A. C3H7COOH.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. H2NC3H6COOH.
A. C3H7NH2.
B. C2H5NH2 .
C. C4H9NH2.
D. CH3NH2
A. 7,8
B. 15,6
C. 10,2
D. 3,9
A. (1); (3); (4); (5); (6); (9)
B. (1); (2); (6); (7); (8)
C. (1); (2); (6); (8); (9).
D. (3); (4); (5)
A. 34 gam.
B. 24 gam.
C. 42 gam.
D. Kết quả khác.
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
A. 21,6 gam
B. 16,2 gam
C. 10,8 gam
D. 32,4 gam
A. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
B. thuận nghịch.
C. luôn sinh ra axit và ancol.
D. không thuận nghịch.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK