A. Na+, K+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
A. Na.
B. K
C. Ba
D. Be
A. điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch CaCl2.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
A. Màu trắng bạc
B. Rẻ tiền
C. Nhẹ
D. Dẫn điện tốt
A. 8% đến 10%
B. 2% đến 5%
C. 0,01% đến 2%
D. 0,15% đến < 2%
A. ns2
B. ns2np1
C. ns2np2
D. ns1
A. Cu, Fe.
B. Pb, Hg
C. Sn, Au.
D. Ag, Fe.
A. khử chua đất trồng trọt.
B. bó bột khi bị gãy xương.
C. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
D. làm vôi vữa xây nhà.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch HNO3
A. NH3.
B. N2O.
C. N2.
D. NO2.
A. HCl.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
A. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Các ion kim loại kiềm thổ có điện tích +1 hoặc +2.
C. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
D. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3, HNO3
A. KOH, HCl, màu vàng
B. KOH, HCl, màu da cam
C. HCl, KOH, màu da cam
D. HCl, KOH, màu vàng
A. NaAlO2.
B. Al.
C. H2O.
D. NaOH.
A. 8,61
B. 9,15
C. 10,23
D. 7,36
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
A. 3,25.
B. 3,90.
C. 9,75.
D. 6,50.
A. 2,8%.
B. 1,6%.
C. 2%.
D. 5,6%.
A. 40 gam
B. 20 gam
C. 10 gam
D. 25 gam
A. NaOH.
B. NH3.
C. HCl.
D. BaCl2.
A. 4,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 3,4 gam.
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
A. Cl2, HNO3, CO2.
B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
D. HCl, HNO3, Na2CO3.
A. 0,6 và 0,9.
B. 0,5 và 0,9.
C. 0,9 và 1,2.
D. 0,3 và 0,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK