A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng.
A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết.
B. Bắt người khi có căn cứ cho rằng người đó phạm tội.
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được đảm bảo an toàn về thân thể.
D. Quyền được bảo đảm thư tín, điện thoại điện tín.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín.
A. Thủ trưởng cơ quan.
B. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
C. Cơ quan công an xã, phường.
D. Cơ quan quân đội.
A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm.
C. Cần tìm đồ vật quý.
D. Do một người chỉ dẫn.
A. Vừa vi phạm pháp luật.
B. Vừa trái với chính trị.
C. Vừa vi phạm chính sách.
D. Vừa trái với thực tiễn.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe.
D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng.
A. khiếu nại, tố cáo.
B. khiếu nại.
C. tố cáo.
D. tranh chấp hình sự.
A. Thảo luận đóng góp ý kiến để xây dựng trường và lớp.
B. Tự do tham gia quản lí các vấn đề của địa phương.
C. Giải quyết khiếu nại tố cáo.
D. Tham gia ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân.
A. Đơn khiếu nại
B. Đơn tố cáo
C. Đơn xin việc
D. Đơn thôi việc
A. Có ý thức đầy đủ về trách nhiệm làm chủ.
B. Có ý thức về quyền bầu cử và ứng cử.
C. Có ý thức tôn trọng pháp luật.
D. Có ý thức xây dựng và bảo vệ quyền của mình.
A. chú Hoàng đúng - bố Hùng Sai – nên làm đơn tố cáo.
B. chú Hoàng đúng - bố Hùng Sai – nên làm đơn khiếu nại.
C.
chú Hoàng sai - bố Hùng đúng – không kiện.
D. chú Hoàng đúng - bố Hùng sai – im lặng và chờ cơ quan có thẩm quyền xử lí.
A. quyền được tham gia quản lí nhà nước và xã hội, quyền được biểu quyết và thảo luận.
B. quyền bầu cử và ứng cử, tham gia quản lí nhà nước và xã hội, khiếu nại và tố cáo.
C. quyền được bầu cử ứng cử và quyền được tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. quyền được nhà nước bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự.
A. học tất cả các ngành, nghề yêu thích.
B. học từ thấp đến cao.
C. học bằng nhiều hình thức.
D. học không hạn chế.
A. quyền học không hạn chế của công dân.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào của công dân.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
A. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học.
B. quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
C. quyền tác giả, quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
A. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. khoa học xã hội và nhân văn; khoa học kỹ thuật.
C. khoa học tự nhiên và khoa học kĩ thuật.
D. khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học kĩ thuật.
A. được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện.
B. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. có quyền được tự do sáng tạo các tác phẩm của mình.
D. được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện và có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
B. Công dân có quyền được học trước tuổi, học vượt lớp.
C.
Công dân có quyền tự do sáng tác các tác phẩm của mình.
D. Công dân được khuyến khích để phát triển tài năng.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền được phát triển của công dân.
D. quyền tự do của công dân.
A. quyền học tập không hạn chế của công dân.
B. quyền học tập và sáng tạo của công dân.
C. quyền học tập và quyền được phát triển của công dân.
D. quyền học tập tự do của công dân.
A. vi phạm quyền học tập của công dân.
B. vi phạm quyền được phát triển của công dân.
C.
đảm bảo quyền của người học.
D. đảm bảo quyền tự do của công dân.
A. quyền sáng tạo của công dân.
B. quyền học tập của công dân.
C. quyền phát triển của công dân.
D. quyền tự do của công dân.
A. Hoạt động sản xuất.
B. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm.
C. Hoạt động dịch vụ.
D. Hoạt động trao đổi.
A. Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.
B. Mọi công dân khi có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền tiến hành họat động kinh doanh sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng kí kinh doanh.
C. Mọi công dân có thể kinh doanh bất kì ngành, nghề nào theo sở thích của mình.
D. Chỉ được kinh doanh những mặt hàng dịch vụ.
A. Mở rộng các hình thức trợ giúp người nghèo.
B. Chăm sóc sức khỏe cho người dân.
C. Phòng, chống các tệ nạn xã hội.
D. Tạo ra nhiều việc làm mới.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
D. Kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
A. Tỉ giá ngoại tệ.
B. Thuế.
C. Lãi suất ngân hàng.
D. Tín dụng.
A. Điều kiện.
B. Cơ sở.
C. Tiền đề.
D. Động lực.
A. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
B. Bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
C.
Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư.
D. Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn nước khác.
A. Giải quyết việc làm.
B. Xóa đói giảm nghèo.
C. Kiềm chế sự gia tăng dân số.
D. phá hoại các di tích lịch sử.
A. Tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Ổn định cuộc sống.
C. Xóa đói, giảm nghèo.
D. Tăng thu nhập.
A. Giữ nguyên hiện trạng TNMT đang diễn ra nghiêm trọng
B. Không khai thác và sử dụng tài nguyên; chỉ làm cho môi trường tốt hơn
C. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản xuất có thể ảnh hưởng xấu đến môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, cải thiện môi trường, ngăn chặn tình trạng hủy hoại tài nguyên môi trường đang diễn ra nghiêm trọng
A. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi.
B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
C. Từ 17 tuổi đến hết 27 tuổi
D. Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK