Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2017 - 2018

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Chọn mệnh đề đúng.

A. \(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)

B. \(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)

C. \(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)

D. \(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)

Câu hỏi 2 :

Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 3x + 1 < 2.

B. 4x - 11 > 3.

C. 5 - x < 1.

D. 2x - 1 > 2.

Câu hỏi 3 :

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x < x + 5\\
2x - 4 > 0
\end{array} \right.\) là

A. \(\left( {2;5} \right).\)

B. \({\rm{[2;5]}}.\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)

D. \(\left( { - 2;5} \right).\)

Câu hỏi 4 :

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?

A. \(f\left( x \right) = 6--3x.\)

B. \(f\left( x \right) = 4--2x.\)

C. \(f\left( x \right) =  - 2x + 6.\)

D. \(f\left( x \right) = 2x--6.\)

Câu hỏi 6 :

Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)

Câu hỏi 8 :

Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:

A. 5,14 cm.

B. \(\frac{{3\pi }}{4}\) cm

C. 7,15 cm.

D. \(\frac{{\pi }}{2}\) cm

Câu hỏi 9 :

Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)

Câu hỏi 10 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:

A. [1; 5]

B. (1; 5)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)

D. \(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)

Câu hỏi 11 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là

A. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)

B. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right].\)

D. \(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

Câu hỏi 12 :

Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. \( - 3 \le x \le 1.\)

B. -1 < x < 3

C. -3 < x < 1

D. x < -3 hoặc x > 1

Câu hỏi 13 :

Số đo radian của góc 750 là:

A. \(\frac{{12\pi }}{5}\)

B. \(\frac{{5\pi }}{12}\)

C. \(\frac{{7\pi }}{12}\)

D. \(\pi \)

Câu hỏi 14 :

Số đo radian của góc -3500 là:

A. \( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)

B. \(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)

C. \( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)

D. \(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x}  > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:

A. \({\rm{[}}1;4).\)

B. (1; 4)

C. [1; 4]

D. (1; 4]

Câu hỏi 16 :

Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

A. x > 2

B. \(x \le 2.\)

C. \(x \ge 2.\)

D. x < 2

Câu hỏi 17 :

Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A. 2x + y - 1 < 0.

B. -x-y-1 > 0.

C. x + y-5 > 0.

D. x + 3y - 1 > 0

Câu hỏi 19 :

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)

B. sin2a = 2sina      

C. sin2a = cos2a – sin2a

D. sin2a = sina+cosa

Câu hỏi 20 :

Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3

A. \(f(x) =  - {x^2} + 4x - 3.\)

B. \(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)

C. \(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)

D. \(f(x) = 9 - {x^2}.\)

Câu hỏi 22 :

Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:

A. \(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)

B. \(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)

C. \(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)

D. \(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)

Câu hỏi 23 :

Chọn mệnh đề đúng.

A. \(\cot \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)

B. \(\tan \alpha  = \cos \alpha .\sin \alpha .\)

C. \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)

D. \(\cos \alpha  = \tan \alpha .\sin \alpha .\)

Câu hỏi 24 :

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb

B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb

C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb

D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK