A. 118;
B. 119;
C. 120;
D. 121.
A. Hạt neutron;
B. Hạt proton;
C. Hạt electron;
D. Hạt proton và neutron.
A. Carbon;
B. Hydrogen;
C. Oxygen;
D. Nitrogen.
A. Carbon;
B. Hydrogen;
C. Oxygen;
D. Nitrogen.
A. Hạt proton đặc trưng cho một nguyên tố hóa học;
B. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học có số neutron bằng nhau;
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.
D. Kí hiệu hóa học được biểu diễn một hay hai chữ cái (chữ cái đầu tiên viết in hoa và nếu có chữ cái thứ hai thì viết thường).
A. S;
B. C;
C. N;
D. P.
A. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium;
B. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
C. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine;
D. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
A. 14, 32, 40, 7;
B. 14, 31, 40, 7;
C. 14, 32, 39, 7;
D. 14, 31, 39, 7.
A. Số electron là 16;
B. Số hiệu nguyên tử là 16;
C. Khối lượng nguyên tử là 16 amu;
D. Đây là nguyên tố carbon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK