A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
A. Nhận thêm electron;
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể;
C. Nhường bớt electron;
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
A. Nhận thêm electron;
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể;
C. Nhường bớt electron;
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử;
B. Sự cho nhận của cặp electron hóa trị;
C. Liên kết giữa ion dương và ion âm;
D. Liên kết giữa các ion dương trong phân tử.
A. Liên kết ion;
B. Liên kết cộng hóa trị;
C. Liên kết hydrogen;
D. Liên kết kim loại.
A. Chất ion là chất được tạo bởi các ion dương và ion âm;
B. Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, lỏng, khí;
C. Chất ion dễ bay hơi, kém bền nhiệt;
D. Chất ion không tan được trong nước.
A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;
B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí;
C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;
D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước.
A. H2S, Na2O;
B. CH4, CO2;
C. CaO, KCl;
D. SO2, NaCl.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK